1. Khối 4
  2. Toán bồi dưỡng học sinh lớp 4
  3. A. CÁC BÀI TOÁN
  4. I. MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ SỐ TỰ NHIÊN VÀ PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN
  5. Bài 1

  • Viết số gồm:
    a\mathrm{a}a nghìn, b\mathrm{b}b trăm, c\mathrm{c}c chục và d\mathrm{d}d đơn vị (a,b,c,d(\mathrm{a}, \mathrm{b}, \mathrm{c}, \mathrm{d}(a,b,c,d là các chữ số, a\mathrm{a}a khác 0)0)0):
     ▼

    Đáp án
    a\mathrm{a}a nghìn, b\mathrm{b}b trăm, c\mathrm{c}c chục và d\mathrm{d}d đơn vị (a,b,c,d(\mathrm{a}, \mathrm{b}, \mathrm{c}, \mathrm{d}(a,b,c,d là các chữ số, a\mathrm{a}a khác 0)0)0):
     ▼

    Giải thích
    a×1000+b×100+c×10+d=abcd‾\mathrm{a} \times 1000 + \mathrm{b} \times 100 + \mathrm{c} \times 10 + \mathrm{d}=\overline{\mathrm{abcd}}a×1000+b×100+c×10+d=abcd
    1/1

  • Viết số gồm:
    131313 trăm, 131313 chục và 131313 đơn vị:

    Đáp án
    131313 trăm, 131313 chục và 131313 đơn vị:

    Giải thích
    1300+130+13=14431300+130+13=14431300+130+13=1443
    1/1

  • Viết số gồm:
    Một triệu, ba mươi nghìn, ba chục và một đơn vị:

    Đáp án
    Một triệu, ba mươi nghìn, ba chục và một đơn vị:

    Giải thích
    1 000 000+30 000+30+1=1 030 0311~000~000+30~000+30+1=1~030~0311 000 000+30 000+30+1=1 030 031
    1/1

hoclieuthongminh.com © 2022

  • Sitemap
  • Home
  • Home