1. Khối 8
  2. Tiếng Anh 8 - Sách học sinh - Tập hai (Thí điểm hệ 10 năm)
  3. Unit 10 Communication
  4. Communication
  5. Add more examples if you can.

  • 2 Add more examples if you can.

    Đáp án

    Giải thích
    Gợi ý câu trả lời:
    More examples of body language:
    1. Nail biting. (Cắn móng tay.)
    → "I feel nervous and insecure." (Tôi cảm thấy lo lắng và bất an.)
    2. Tapping your fingers. (Gõ ngón tay.)
    → "I'm getting impatient and possibly nervous about waiting." (Tôi đang mất kiên nhẫn và có thể lo lắng về việc chờ đợi.)
    1/1

hoclieuthongminh.com © 2022

  • Sitemap
  • Home
  • Home