Trang chủ
Toán 2 - Tập một - Theo SGK Kết nối tri thức với cuộc sống
Chủ đề 1
Chủ đề 2
Chủ đề 3
Chủ đề 4
Chủ đề 5
Chủ đề 6
Chủ đề 7
Kiểm tra cuối học kì I
Toán 2 - Tập một - Theo SGK Kết nối tri thức với cuộc sống
Tài liệu mở rộng
Mô tả nội dung sách tại đây
1
Chủ đề 1.
Ôn tập và bổ sung
Bài 1. Ôn tập các số đến 100
NaN.
Đọc, viết các số trong phạm vi 100
NaN.
Chục và đơn vị
Bài 2. Tia số. Số liền trước, số liền sau
NaN.
Tia số
NaN.
Số liền trước, số liền sau
NaN.
So sánh hai số trong phạm vi 100
NaN.
Tìm số lớn nhất, số bé nhất trong một nhóm số.
NaN.
Sắp xếp một nhóm số theo thứ tự
Bài 3. Các thành phần của phép cộng, phép trừ
Số hạng, tổng
NaN.
Nhận biết số hạng, tổng của phép cộng.
NaN.
Tìm tổng khi biết hai số hạng.
NaN.
Tìm số hạng còn lại khi biết tổng và một số hạng.
NaN.
Tìm hai số hạng khi biết tổng của chúng.
Số bị trừ, số trừ, hiệu
NaN.
Nhận biết số bị trừ, số trừ, hiệu.
NaN.
Tìm hiệu, biết số bị trừ và số trừ.
NaN.
Tìm số bị trừ khi biết số trừ và hiệu.
NaN.
Tìm số trừ khi biết số bị trừ và hiệu.
Bài 4. Hơn, kém nhau bao nhiêu?
NaN.
Bài toán nhiều hơn bao nhiêu đơn vị
NaN.
Bài toán kém hơn bao nhiêu đơn vị
Bài 5. Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100
NaN.
Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 100
NaN.
Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100
Bài 6. Luyện tập chung
NaN.
Luyện tập chung
2
Chủ đề 2.
Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20
Bài 7. Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20
NaN.
Cộng dạng 9 + 5.
NaN.
Cộng dạng 8 + 5.
NaN.
Cộng dạng 7 + 5.
NaN.
Cộng dạng 6 + 5.
Bài 8. Bảng cộng (qua 10)
NaN.
Lập bảng cộng (qua 10)
NaN.
Tính nhẩm.
Bài 9. Bài toán về thêm, bớt một số đơn vị
NaN.
Giải bài toán về bớt một số đơn vị
Bài 10. Luyện tập chung
NaN.
Luyện tập chung
Bài 11. Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20
NaN.
11 trừ đi một số
NaN.
12 trừ đi một số
NaN.
13 trừ đi một số
NaN.
14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số
Bài 12. Bảng trừ (qua 10)
NaN.
Bảng trừ có nhớ trong phạm vi 20.
NaN.
Lập được bảng trừ có nhớ trong phạm vi 20.
NaN.
Lập được bảng trừ có nhớ trong phạm vi 20.
NaN.
Lập được bảng trừ có nhớ trong phạm vi 20.
Bài 13. Bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị
NaN.
Giải bài toán về nhiều hơn.
NaN.
Giải bài toán về ít hơn.
NaN.
Nhận biết tình huống "nhiều hơn", "ít hơn", viết phép tính rồi trả lời câu hỏi.
Bài 14. Luyện tập chung
NaN.
Tính kết quả của phép tính.
NaN.
Tính nhẩm.
NaN.
Nhận biết tình huống "Bớt đi", tính rồi trả lời.
NaN.
Giải bài toán bằng một phép tính trừ có nhớ trong phạm vi 100.
NaN.
Tính rồi so sánh hai số trong phạm vi 20.
NaN.
Tính nhẩm nhanh số có hai chữ số trừ cho một số.
3
Chủ đề 3.
Làm quen với khối lượng, dung tích
Bài 15. Khối lượng và đơn vị đo khối lượng
NaN.
Nhận biết Nặng hơn – Nhẹ hơn – Nặng bằng
NaN.
So sánh cân nặng các vật bằng đơn vị quy ước
NaN.
Ki-lô-gam
NaN.
Cộng, trừ khối lượng
NaN.
Nhân, chia khối lượng
NaN.
Giải quyết tình huống thực tế có liên quan đến số đo khối lượng
Bài 16. Dung tích và đơn vị đo dung tích
NaN.
Nhận biết về đơn vị đo dung tích lít.
NaN.
Đọc, viết đơn vị đo lít.
NaN.
Viết phép tính rồi trả lời câu hỏi (với số đo đơn vị lít).
NaN.
Cộng, trừ các số theo đơn vị lít.
NaN.
Giải các bài toán với phép tính cộng, trừ các số đo đơn vị lít
Bài 17. Thực hành và trải nghiệm đo khối lượng, dung tích
Bài 18. Luyện tập chung
NaN.
Luyện tập chung
4
Chủ đề 4.
Phép cộng, phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100
Bài 19. Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số
NaN.
Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số
Bài 20. Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số
NaN.
Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số
Bài 21. Luyện tập chung
NaN.
Tính rồi trả lời câu hỏi.
NaN.
Giải bài toán.
NaN.
Tính kết quả của phép tính.
Bài 22. Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có một chữ số
NaN.
Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có một chữ số
Bài 23. Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số
NaN.
Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số
Bài 24. Luyện tập chung
NaN.
Luyện tập chung
5
Chủ đề 5.
Làm quen với hình phẳng
Bài 25. Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng.
NaN.
Nhận biết, đọc tên điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, ba điểm thẳng hàng.
NaN.
Nhận biết, so sánh độ dài đoạn thẳng
NaN.
Đếm số đoạn thẳng có trong hình.
Bài 26. Đường gấp khúc - Hình tứ giác
NaN.
Nhận biết đường cong, đường gấp khúc
NaN.
Đọc tên, vẽ đường gấp khúc
NaN.
Độ dài đường gấp khúc
NaN.
Nhận biết hình tứ giác.
NaN.
Đếm số hình tứ giác có trong hình.
Bài 27. Thực hành gấp, cắt, ghép, xếp hình. Vẽ đoạn thẳng
Bài 28. Luyện tập chung
6
Chủ đề 6.
Ngày – Giờ, Giờ – Phút, Ngày – Tháng
Bài 29. Ngày – giờ, giờ – phút
NaN.
Giờ - Phút. Xem và đọc giờ trên đồng hồ.
NaN.
Xem và đọc giờ gắn với buổi trên đồng hồ.
NaN.
Tính thời gian trôi qua bao lâu.
Bài 30. Ngày – tháng
NaN.
Tháng – Ngày. Số ngày trong tháng.
NaN.
Xem lịch. Xác định ngày, tháng cho trước là thứ mấy trong tờ lịch tháng.
NaN.
Các tình huống thực tế liên quan đến ngày, tháng
Bài 31. Thực hành và trải nghiệm xem đồng hồ, xem lịch
NaN.
Xem và đọc giờ trên đồng hồ.
NaN.
Đọc giờ trên đồng hồ gắn với từng thời điểm thích hợp.
NaN.
Đọc và tìm hiểu tờ lịch tháng.
NaN.
Thực hành nói giờ, ngày, tháng gắn với các tình huống thực tế.
Bài 32. Luyện tập chung
7
Chủ đề 7.
Ôn tập học kì I
Bài 33. Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100
NaN.
Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20
NaN.
Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100
Bài 34. Ôn tập hình phẳng
NaN.
Ôn tập hình phẳng
Bài 35. Ôn tập đo lường
NaN.
Ôn tập đo lường (phần 1)
NaN.
Ôn tập đo lường (phần 2)
8
Kiểm tra cuối học kì I.
Kiểm tra cuối học kì I
Phiếu kiểm tra tự đánh giá cuối học kì I (Đề 1)
Phiếu kiểm tra tự đánh giá cuối học kì I (Đề 2)