Trang chủ
Toán 2 - Tập một - Theo SGK Cánh diều
Phần I
Phần II
Phiếu kiểm tra đánh giá cuối học kì I
Toán 2 - Tập một - Theo SGK Cánh diều
Tài liệu mở rộng
Mô tả nội dung sách tại đây
1
Phần I.
Ôn tập lớp 1. Phép cộng, phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20
Ôn tập các số đến 100
NaN.
Đọc, viết các số trong phạm vi 100
NaN.
Chục và đơn vị
Ôn tập về phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100
NaN.
Phép cộng trong phạm vi 10
NaN.
Phép trừ trong phạm vi 10
NaN.
Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 100
NaN.
Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100
Tia số, Số liền trước - Số liền sau
NaN.
Tia số
NaN.
Số liền trước, số liền sau
NaN.
So sánh hai số trong phạm vi 100
NaN.
Tìm số lớn nhất, số bé nhất trong một nhóm số.
NaN.
Sắp xếp một nhóm số theo thứ tự
Đề-xi-mét
NaN.
Nhận biết đơn vị đo đề-xi-mét. Ước lượng số đo
NaN.
Chuyển đổi đơn vị đo
NaN.
Cộng, trừ độ dài
NaN.
Nhân, chia độ dài
NaN.
So sánh số đo độ dài
NaN.
Vận dụng đo độ dài vào tình huống thực tế
Số hạng - Tổng
NaN.
Nhận biết số hạng, tổng của phép cộng.
NaN.
Tìm tổng khi biết hai số hạng.
NaN.
Tìm số hạng còn lại khi biết tổng và một số hạng.
NaN.
Tìm hai số hạng khi biết tổng của chúng.
Số bị trừ - Số trừ - Hiệu
NaN.
Nhận biết số bị trừ, số trừ, hiệu.
NaN.
Tìm hiệu, biết số bị trừ và số trừ.
NaN.
Tìm số bị trừ khi biết số trừ và hiệu.
NaN.
Tìm số trừ khi biết số bị trừ và hiệu.
Luyện tập chung
NaN.
Cộng (không nhớ) hai số trong phạm vi 100.
NaN.
Viết một số thành tổng của hai số trong phạm vi 10.
NaN.
Tìm số chưa biết trong phép cộng có tổng bằng 10.
NaN.
Giải bài toán có lời văn liên quan đến phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 100.
Luyện tập phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 20
NaN.
Cộng hai số có tổng bằng 10.
Luyện tập phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20
NaN.
Cộng dạng 9 + 5.
NaN.
Cộng dạng 8 + 5.
NaN.
Cộng dạng 7 + 5.
NaN.
Cộng dạng 6 + 5.
Luyện tập
NaN.
Cộng 5, 6 với một số có một chữ số (có nhớ) trong phạm vi 20.
NaN.
Tìm phép tính sai (sử dụng bảng cộng có nhớ trong phạm vi 20).
NaN.
Tách một số thành tổng của hai số (có nhớ) trong phạm vi 20.
Bảng cộng (có nhớ) trong phạm vi 20
NaN.
Cộng 2, 3, 4 với một số có nhớ trong phạm vi 20.
NaN.
Lập được bảng cộng có nhớ trong phạm vi 20.
NaN.
Lập được bảng 7, 8 cộng với một số (có nhớ) trong phạm vi 20.
NaN.
Lập được bảng 5, 6, 7, 8, 9 cộng với một số (có nhớ) trong phạm vi 20.
Luyện tập chung
Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20
NaN.
Tính bằng cách tách ra 1 chục để trừ.
NaN.
Tính bằng hai cách: Đếm lùi; Tách ra 1 chục để trừ.
NaN.
Tính bằng cách nhanh nhất.
NaN.
Chọn phép tính, tính rồi trả lời nhanh câu hỏi.
Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo)
NaN.
11 trừ đi một số
NaN.
12 trừ đi một số
NaN.
13 trừ đi một số
NaN.
14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số
Luyện tập
NaN.
11, 12, 13, 14 trừ cho số có một chữ số (có nhớ).
NaN.
Tìm số trừ khi biết hiệu và số bị trừ (sử dụng bảng 13, 14, 15 trừ đi một số).
Bảng trừ (có nhớ) trong phạm vi 20
NaN.
Lập được bảng trừ có nhớ trong phạm vi 20.
NaN.
Lập được bảng trừ có nhớ trong phạm vi 20.
NaN.
Lập được bảng trừ có nhớ trong phạm vi 20.
NaN.
Tính nhẩm (dùng bảng trừ có nhớ trong phạm vi 20).
NaN.
Tính rồi so sánh hai số trong phạm vi 20.
NaN.
Chọn phép tính, tính rồi trả lời nhanh câu hỏi.
Bảng trừ (có nhớ) trong phạm vi 20
NaN.
Lập được bảng trừ có nhớ trong phạm vi 20.
NaN.
Lập được bảng trừ có nhớ trong phạm vi 20.
NaN.
Lập được bảng trừ có nhớ trong phạm vi 20.
Luyện tập
NaN.
Tính nhẩm.
NaN.
Tính rồi so sánh hai số trong phạm vi 20.
Bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ
NaN.
Giải bài toán về nhiều hơn.
NaN.
Giải bài toán về ít hơn.
NaN.
Nhận biết tình huống "nhiều hơn", "ít hơn", viết phép tính rồi trả lời câu hỏi.
Bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ (tiếp theo)
Em ôn lại những gì đã học
Em vui học toán
2
Phần II.
Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100
Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100
NaN.
Tính cộng theo cột dọc.
NaN.
Giải bài toán.
Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100 (tiếp theo)
NaN.
Tính cộng theo cột dọc.
NaN.
Tính nhẩm bằng cách tách số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị.
NaN.
Tìm số còn thiếu để hoàn thành phép tính cộng.
Luyện tập
NaN.
Tính nhẩm.
NaN.
Tính rồi trả lời câu hỏi.
NaN.
Giải bài toán.
NaN.
Tính kết quả của phép tính.
Luyện tập (tiếp theo)
NaN.
Tìm kết quả phép tính cộng trong phạm vi 100.
NaN.
Thành thạo cộng có nhớ trong phạm vi 100.
NaN.
Viết phép tính, tính rồi trả lời nhanh câu hỏi.
Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100
NaN.
Trừ theo cột dọc số có hai chữ số với số có hai chữ số (có nhớ).
NaN.
Giải bài toán có một phép tính trừ có nhớ trong phạm vi 100.
Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100 (tiếp theo)
NaN.
Trừ theo cột dọc số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ).
NaN.
Tính nhẩm: lấy ra 1 chục thêm vào đơn vị cho đủ trừ.
NaN.
Tìm số còn thiếu để hoàn thành phép tính trừ.
Luyện tập
NaN.
Tính nhẩm nhanh kết quả phép tính.
NaN.
Thành thạo trừ có nhớ trong phạm vi 100.
NaN.
Chọn phép tính, tính rồi trả lời câu hỏi.
Luyện tập chung
Ki-lô-gam
NaN.
Nhận biết Nặng hơn – Nhẹ hơn – Nặng bằng
NaN.
So sánh cân nặng các vật bằng đơn vị quy ước
NaN.
Ki-lô-gam
NaN.
Cộng, trừ khối lượng
NaN.
Nhân, chia khối lượng
NaN.
Giải quyết tình huống thực tế có liên quan đến số đo khối lượng
Lít
NaN.
Nhận biết về đơn vị đo dung tích lít.
NaN.
Đọc, viết đơn vị đo lít.
Luyện tập chung
Hình tứ giác
NaN.
Nhận biết hình tứ giác.
NaN.
Đếm số hình tứ giác có trong hình.
Điểm - đoạn thẳng
Đường thẳng - đường cong. Đường gấp khúc
NaN.
Nhận biết, đọc được tên đường thẳng, ba điểm thẳng hàng.
NaN.
Kê bàn học cho thẳng hàng.
NaN.
Bài toán trồng cây thẳng hàng.
NaN.
Nhận biết, gọi được tên đường gấp khúc.
Độ dài đoạn thẳng. Độ dài đường gấp khúc
NaN.
Nhận biết, đọc tên điểm, đoạn thẳng.
NaN.
Nhận dạng đoạn thẳng trong thực tế.
Thực hành lắp ghép, xếp hình phẳng
Luyện tập chung
Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20
NaN.
Tính nhẩm (cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 20).
NaN.
Cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
NaN.
Đặt tính rồi tính: cộng, trừ có nhớ các số có hai chữ số trong phạm vi 100.
NaN.
Tính nhẩm (cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 20).
Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100
NaN.
Đặt tính rồi tính (cộng, trừ các số trong phạm vi 100).
NaN.
Tính phép tính, so sánh các kết quả tính.
Ôn tập về hình học và đo lường
NaN.
Nhận dạng hình tứ giác.
NaN.
Nhận dạng điểm, đoạn thẳng, đường cong.
NaN.
Nhận dạng khối trụ, khối cầu.
NaN.
Nhận dạng ba điểm thẳng hàng.
Ôn tập
Em vui học toán
3
Phiếu kiểm tra đánh giá cuối học kì I.
Phiếu kiểm tra đánh giá cuối học kì I
Phiếu kiểm tra tự đánh giá cuối học kì I (Đề 1)
Phiếu kiểm tra tự đánh giá cuối học kì I (Đề 2)