Trang chủ
Toán 2 - Tập hai - Theo SGK Chân trời sáng tạo
Chủ đề 4
Chủ đề 5
Chủ đề 6
Ôn tập cuối năm
Kiểm tra cuối học kì 2
Toán 2 - Tập hai - Theo SGK Chân trời sáng tạo
Tài liệu mở rộng
Mô tả nội dung sách tại đây
1
Chủ đề 4.
Phép nhân, phép chia
Tổng các số hạng bằng nhau
NaN.
Nhận biết phép cộng nhiều số hạng
NaN.
Cộng nhiều số hạng theo thứ tự từ trái sang phải
Phép nhân
NaN.
Hình thành phép nhân. Viết phép nhân.
NaN.
Tính tổng các số hạng bằng nhau rồi chuyển tổng đó thành tích hai thừa số.
NaN.
Chuyển tích thành tổng các số hạng bằng nhau rồi tính kết quả.
NaN.
Quan sát hình vẽ, viết phép nhân rồi tính kết quả.
Thừa số - Tích
NaN.
Nhận biết tên gọi các thành phần của phép nhân
NaN.
Tính tích của hai thừa số (dựa vào phép cộng của nhiều số hạng bằng nhau)
Bảng nhân 2
NaN.
Hình thành bảng nhân 2
NaN.
Thuộc bảng nhân 2.
NaN.
Vận dụng bảng nhân 2 để giải quyết các tình huống thực tế.
Bảng nhân 5
NaN.
Hình thành bảng nhân 5.
NaN.
Thuộc bảng nhân 5.
NaN.
Vận dụng bảng nhân 5 để giải quyết các tình huống thực tế.
Phép chia
NaN.
Hình thành phép chia.
Số bị chia - Số chia - Thương
NaN.
Nhận biết tên gọi các thành phần của phép chia.
Bảng chia 2
NaN.
Hình thành bảng chia 2.
NaN.
Thuộc bảng chia 2.
NaN.
Vận dụng bảng chia 2 để giải quyết các tình huống thực tế.
Bảng chia 5
NaN.
Hình thành bảng chia 5.
NaN.
Thuộc bảng chia 5.
NaN.
Vận dụng bảng chia 5 để giải quyết các tình huống thực tế.
Giờ, phút, xem đồng hồ
NaN.
Xem và đọc giờ trên đồng hồ.
NaN.
Xem và đọc giờ trên đồng hồ gắn với buổi trong ngày.
Em làm được những gì?
Thực hành và trải nghiệm: Bạn đến nơi nào?
2
Chủ đề 5.
Các số đến 1 000
Đơn vị, chục, trăm, nghìn
NaN.
Đếm theo chục. Đếm theo trăm.
Các số từ 101 dến 110
Các số từ 111 đến 200
NaN.
Xem tranh, đếm rồi viết vào chỗ chấm.
NaN.
Đếm rồi viết số và cách đọc số.
NaN.
Đếm, viết số để trả lời câu hỏi.
Các số có ba chữ số
NaN.
Nhận biết được các số có ba chữ số.
NaN.
Đọc số có ba chữ số. Biết số trăm, số chục và số đơn vị của một số có ba chữ số.
NaN.
Nhận biết giá trị theo vị trí của các chữ số trong một số.
NaN.
Viết số vào ô trống.
NaN.
Giải bài toán có lời văn (có liên quan đến cấu tạo số của một số có ba chữ số).
Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị
NaN.
Đọc số có ba chữ số. Biết số trăm, số chục và số đơn vị của một số có ba chữ số.
NaN.
Viết số thành tổng của các trăm, chục, đơn vị.
So sánh các số có ba chữ số
NaN.
So sánh các số tròn trăm, tròn chục trong phạm vi 1000
NaN.
So sánh hai số có ba chữ số
NaN.
Tìm số lớn nhất, số bé nhất trong một nhóm số
NaN.
Sắp xếp một nhóm số theo thứ tự.
Em làm được những gì?
Mét
NaN.
Nhận biết đơn vị đo mét- Ước lượng số đo
NaN.
Chuyển đổi đơn vị đo
NaN.
Cộng, trừ độ dài
NaN.
Nhân, chia độ dài
NaN.
So sánh số đo độ dài
NaN.
Vận dụng đo độ dài vào tình huống thực tế
Ki-lô-mét
NaN.
Nhận biết đơn vị đo ki-lô-mét. Ước lượng số đo
NaN.
Chuyển đổi đơn vị đo
NaN.
Cộng, trừ, nhân, chia độ dài
NaN.
So sánh số đo độ dài
NaN.
Vận dụng đo độ dài vào tình huống thực tế
Khối trụ - Khối cầu
NaN.
Nhận biết tên gọi của khối trụ.
NaN.
Nhận dạng khối trụ
NaN.
Nhận dạng đồ vật có dạng khối trụ
NaN.
Sắp xếp và ghép hình
NaN.
Nhận biết tên gọi của khối cầu
NaN.
Nhận dạng khối cầu
NaN.
Nhận dạng đồ vật có dạng khối cầu.
NaN.
Sắp xếp và ghép hình
Hình tứ giác
NaN.
Nhận biết hình tứ giác.
NaN.
Đếm số hình tứ giác có trong hình.
Xếp hình, gấp hình
Em làm được những gì?
Thực hành và trải nghiệm: Đo bằng gang tay để biết vật dài bao nhiêu mét
3
Chủ đề 6.
Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1 000
Phép cộng không nhớ trong phạm vi 1 000
NaN.
Phép cộng không nhớ trong phạm vi 1 000
Phép trừ không nhớ trong phạm vi 1 000
NaN.
Phép trừ không nhớ trong phạm vi 1 000
Nặng hơn, nhẹ hơn
NaN.
Nhận biết Nặng hơn – Nhẹ hơn – Nặng bằng
NaN.
So sánh cân nặng các vật bằng đơn vị quy ước
Ki-lô-gam
NaN.
Ki-lô-gam
NaN.
Cộng, trừ khối lượng
NaN.
Giải quyết tình huống thực tế có liên quan đến số đo khối lượng
Phép cộng có nhớ trong phạm vi 1 000
NaN.
Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1 000
Phép trừ có nhớ trong phạm vi 1 000
NaN.
Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1 000
Tiền Việt Nam
NaN.
Viết phép tính để trả lời câu hỏi.
NaN.
Viết và nói cách đổi tiền.
NaN.
Xem tranh rồi trả lời câu hỏi.
Em làm được những gì?
4
Ôn tập cuối năm.
Ôn tập các số trong phạm vi 1 000
NaN.
Đọc số, viết trăm, chục, đơn vị vào đúng ô.
NaN.
Điền số và đọc kết quả.
NaN.
Điền số còn thiếu.
NaN.
Viết số theo cách đọc số.
NaN.
Viết số còn thiếu.
NaN.
Trả lời câu hỏi.
NaN.
Sắp xếp các số theo thứ tự.
NaN.
Trả lời câu hỏi.
Ôn tập phép cộng và phép trừ
NaN.
Tính nhẩm.
NaN.
Tính.
Ôn tập phép nhân và phép chia
NaN.
Chuyển mỗi phép tính nhân thành phép tính cộng rồi tính kết quả.
NaN.
Quan sát hình rồi tìm số viết vào ô trống.
NaN.
Tính nhẩm.
NaN.
Điền >, = hoặc < vào ô trống.
NaN.
Giải bài toán sau.
Ôn tập hình học và đo lường
NaN.
Ôn tập hình phẳng
NaN.
Ôn tập đo lường (phần 1)
NaN.
Ôn tập đo lường (phần 2)
Ôn tập: Biểu đồ tranh, có thể, chắc chắn, không thể
Thực hành và trải nghiệm
5
Kiểm tra cuối học kì 2.
Phiếu kiểm tra cuối học kì 2
Phiếu kiểm tra cuối học kì 2