Trang chủ
Toán 10 - Tập một - Theo SGK Kết nối tri thức với cuộc sống
Chương I
Chương II
Chương III
Chương IV
Chương V
Toán 10 - Tập một - Theo SGK Kết nối tri thức với cuộc sống
Tài liệu mở rộng
Mô tả nội dung sách tại đây
1
Chương I.
MỆNH ĐỀ VÀ TẬP HỢP
Bài 1. Mệnh đề
Mệnh đề, mệnh đề chứa biến
NaN.
Nhận biết mệnh đề, mệnh đề chứa biến
NaN.
Xét tính đúng sai của mệnh đề
NaN.
Xác định giá trị của biến để mệnh đề chứa biến đúng/sai
Mệnh đề phủ định
NaN.
Phát biểu mệnh đề phủ định
Mệnh đề kéo theo
NaN.
Xét tính đúng sai của mệnh đề kéo theo
NaN.
Phát biểu mệnh đề kéo theo
NaN.
Định lí, giả thiết, kết luận, điều kiện cần, điều kiện đủ
Mệnh đề đảo. Hai mệnh đề tương đương
NaN.
Phát biểu mệnh đề đảo
NaN.
Hai mệnh đề tương đương, điều kiện cần và đủ
Mệnh đề chứa kí hiệu ∀, ∃
NaN.
Phát biểu mệnh đề chứa kí hiệu ∀, ∃
NaN.
Xác định tính đúng sai
NaN.
Mệnh đề phủ định của mệnh đề chứa kí hiệu ∀, ∃
Bài 2. Tập hợp và các phép toán trên tập hợp
Tập hợp
NaN.
Viết tập hợp dưới dạng liệt kê
NaN.
Số phần tử của tập hợp
NaN.
Viết tập hợp bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử
NaN.
Sử dụng kí hiệu “thuộc”, “không thuộc”
Tập hợp con
NaN.
Sử dụng kí hiệu "thuộc", "không thuộc', "chứa trong", "không chứa trong".
NaN.
Xác định quan hệ bao hàm giữa hai tập hợp
NaN.
Tích hợp với mệnh đề kéo theo
NaN.
Tích hợp với mệnh đề
NaN.
Số tập hợp con
NaN.
Tìm tập hợp thỏa mãn quan hệ bao hàm
Hợp, giao, hiệu, phần bù của tập hợp
NaN.
Xác định hợp, giao, hiệu của tập hợp cho dưới dạng liệt kê
NaN.
Hai phép toán trở lên
NaN.
Tập hợp cho dưới dạng đặc trưng
NaN.
Đẳng thức, bao hàm thức tập hợp
NaN.
Mô tả tập hợp hợp, giao, hiệu
NaN.
Hợp, giao, hiệu, phần bù của các khoảng, đoạn, nửa khoảng
Giải toán tìm số phần tử của tập hợp
NaN.
Giải toán tìm số phần tử của tập hợp
Bài tập cuối chương I
2
Chương II.
BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Bài 3. Bất phương phương trình bậc nhất hai ẩn trình bậc nhất hai ẩn
NaN.
Nhận biết được một bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
NaN.
Xác định một cặp số có là nghiệm của một bất phương trình bậc nhất hai ẩn hay không?
NaN.
Biểu diễn hình học miền nghiệm của một bất phương trình bậc nhất hai ẩn trong hệ trục toạ độ.
Bài 4. Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
NaN.
Nhận biết được một hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
NaN.
Xác định một cặp số có là nghiệm của một hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn hay không?
NaN.
Biểu diễn hình học miền nghiệm của một hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn trong hệ trục toạ độ.
NaN.
Tìm giá trị lớn nhất hoặc giá trị nhỏ nhất của biểu thức F= ax + by trên một miền đa giác
Bài tập cuối chương II
3
Chương III.
HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Bài 5. Giá trị lượng giác của một góc từ 0° đến 180°
Giá trị lượng giác của các góc đặc biệt
NaN.
Ghi nhớ giá trị lượng giác của các góc đặc biệt
NaN.
Tính một biểu thức lượng giác của các góc đặc biệt
Giá trị lượng giác của hai góc bù nhau, phụ nhau
NaN.
Áp dụng công thức giá trị lượng giác của các góc bù nhau, phụ nhau
So sánh các giá trị lượng giác
NaN.
Dấu của giá trị lượng giác của một góc
NaN.
So sánh giá trị lượng giác của hai góc
Công thức liên hệ giữa các giá trị lượng giác và áp dụng
NaN.
Ghi nhớ các công thức lượng giác
NaN.
Tính giá trị lượng giác của một góc khi biết một giá trị lượng giác khác của nó
NaN.
Tính giá trị một biểu thức khi biết một giá trị lượng giác của góc
NaN.
Rút gọn biểu thức lượng giác
NaN.
Tìm một góc khi biết một biểu thức về giá trị lượng giác của nó
Bài 6. Hệ thức lượng trong tam giác
Định lí côsin
NaN.
Ghi nhớ Định lí côsin
NaN.
Tính số đo góc khi biết ba cạnh tam giác
NaN.
Tính độ dài cạnh còn lại khi biết độ dài hai cạnh kia và góc xen giữa
Định lí sin
NaN.
Ghi nhớ Định lí sin
NaN.
Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp khi biết số đo một cạnh và góc đối diện
NaN.
Tính độ dài một cạnh khi biết bán kính đường tròn ngoại tiếp và góc đối diện
NaN.
Tính số đo góc khi biết tỉ lệ giữa bán kính đường tròn ngoại tiếp và cạnh đối diện
NaN.
Tính số đo góc khi biết tỉ lệ hai cạnh và một góc khác
Công thức tính diện tích tam giác
NaN.
Ghi nhớ các công thức diện tích
NaN.
Tính diện tích khi biết ba cạnh của tam giác
NaN.
Tính chu vi khi biết bán kính đường tròn nội tiếp và diện tích
NaN.
Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp khi biết ba cạnh của tam giác
NaN.
Tính bán kính đường tròn nội tiếp khi biết ba cạnh của tam giác
Giải tam giác
NaN.
Giải tam giác biết độ dài ba cạnh
NaN.
Giải tam giác khi biết hai cạnh và góc xen giữa
NaN.
Giải tam giác khi biết một cạnh và hai góc kề
NaN.
Tam giác thoả mãn một hệ thức lượng cho trước
Giải tam giác trong tình huống thực tiễn
NaN.
Tính độ cao của của một vật không đo được trực tiếp
NaN.
Tính khoảng cách giữa hai điểm không đo được trực tiếp
NaN.
Tính bán kính của một đường tròn không đo được trực tiếp
NaN.
Tính diện tích của một vùng không đo được trực tiếp
Các hệ thức lượng trong tam giác
NaN.
Hệ thức lượng suy từ các định lí côsin và sin
NaN.
Hệ thức lượng liên quan đến diện tích tam giác
NaN.
Hệ thức lượng suy từ một hệ thức lượng đã cho
Công thức đường trung tuyến
NaN.
Công thức độ dài đường trung tuyến
NaN.
Giải tam giác khi biết yếu tố đường trung tuyến
NaN.
Các hệ thức có liên quan đến đường trung tuyến
Bài tập cuối chương III
4
Chương IV.
VECTƠ
Bài 7. Các khái niệm mở đầu
NaN.
Khái niệm vectơ, độ dài, phương, hướng của vectơ
NaN.
Xác định phương, hướng của vectơ
NaN.
Xác định các vectơ bằng nhau
NaN.
Tính độ dài vectơ
Bài 8. Tổng và hiệu của hai vectơ
NaN.
Ghi nhớ quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành, quy tắc hiệu hai vectơ
NaN.
Độ dài của tổng, hiệu các vectơ
NaN.
Các đẳng thức vectơ có liên quan đến tổng, hiệu các vectơ
Bài 9. Tích của một vectơ với một số
NaN.
Xác định tích của một vectơ với một số
NaN.
Vị trí của ba điểm thẳng hàng
NaN.
Trung điểm của đoạn thẳng, trọng tâm của tam giác
Bài 10. Vectơ trong mặt phẳng toạ độ
Tìm toạ độ của vectơ, toạ độ điểm, tính độ dài vectơ
NaN.
Tìm toạ độ của vectơ bằng định nghĩa
NaN.
Cho toạ độ điểm, tìm toạ độ của một vectơ
NaN.
Tìm toạ độ của điểm khi biết một biểu thức vectơ
NaN.
Tính độ dài của vectơ (độ dài đoạn thẳng)
Toạ độ của các điểm mô tả bằng các tính chất hình học
NaN.
Tìm toạ độ của các điểm mô tả bằng các tính chất đối xứng
NaN.
Toạ độ của điểm chia một đoạn thẳng theo tỉ số cho trước
NaN.
Xác định toạ độ các điểm thoả mãn tính chất song song hoặc thẳng hàng
NaN.
Toạ độ của các điểm đặc biệt trong tam giác
Bài 11. Tích vô hướng của hai vectơ
Tính tích vô hướng của hai vectơ
NaN.
Tính tích vô hướng của hai vectơ bằng định nghĩa
NaN.
Tích tích vô hướng của hai vectơ thông qua độ dài
NaN.
Tính tích vô hướng bằng cách biểu diễn theo hai vectơ cơ sở
Tính góc giữa hai vectơ
NaN.
Tính góc giữa hai vectơ khi biết độ dài
NaN.
Tính góc của hai vectơ khi biết góc của hai vectơ cơ sở
Các đẳng thức về độ dài và tích vô hướng
NaN.
Đẳng thức tích vô hướng liên quan đến trung điểm đoạn thẳng
NaN.
Đẳng thức vectơ trong tam giác
NaN.
Tìm độ dài đường trung tuyến bằng cách sử dụng tích vô hướng của hai vectơ
Công thức toạ độ của tích vô hướng
NaN.
Tính tích vô hướng của hai vectơ trong mặt phẳng toạ độ
NaN.
Tính góc của hai vectơ trong mặt phẳng toạ độ
NaN.
Tìm toạ độ một điểm khi biết tích vô hướng
Bài tập cuối chương IV
5
Chương V.
CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM
Bài 12. Số gần đúng và sai số
NaN.
Xác định số gần đúng, ước lượng sai số tuyệt đối
NaN.
Xác định số gần đúng của một số với độ chính xác cho trước
NaN.
Xác định được sai số tương đối của số gần đúng
NaN.
Xác định được số quy tròn của số gần đúng với độ chính xác cho trước
Bài 13. Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm
NaN.
Tính số trung bình
NaN.
Tính trung vị
NaN.
Tìm các điểm tứ phân vị, tìm mốt
NaN.
Ý nghĩa của các số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho dữ liệu không ghép nhóm
Bài 14. Các số đặc trưng đo độ phân tán
NaN.
Tính khoảng biến thiên, tìm khoảng tứ phân vị
NaN.
Tìm phương sai, độ lệch chuẩn
NaN.
Ý nghĩa của các số đặc trưng đo xu thế phân tán dữ liệu
Bài tập cuối chương V
NaN.
Ôn Tập - đánh giá tổng hợp