Trang chủ
Toán 1 - Tập một - Theo SGK Chân trời sáng tạo
Chủ đề 1
Chủ đề 2
Chủ đề 3
Phiếu kiểm tra đánh giá cuối học kì I
Toán 1 - Tập một - Theo SGK Chân trời sáng tạo
Tài liệu mở rộng
Mô tả nội dung sách tại đây
1
Chủ đề 1.
Làm quen với một số hình
Bài 1. Vị trí
NaN.
Xác định vị trí giữa các hình.
Bài 2. Khối hộp chữ nhật - Khối lập phương
NaN.
Nhận dạng các hình, khối hình.
NaN.
Xác định khối lập phương, khối hộp chữ nhật.
NaN.
Xác định các vật có dạng khối lập phương, khối hộp chữ nhật.
Bài 3. Hình tròn - Hình tam giác - Hinh vuông - Hình chữ nhật
NaN.
Nhận diện hình tam giác, hình tròn.
NaN.
Phân loại hình vuông, hình chữ nhật, hình tam giác, hình tròn.
NaN.
Đếm số lượng hình.
NaN.
Tìm hình tam giác, hình tròn trên mỗi vật.
Bài 4. Xếp hình
NaN.
Ghép hình. Đếm số hình đã dùng để ghép.
Bài 5. Thực hành và trải nghiệm: Vui trung thu
NaN.
Nhận dạng các hình có dạng khối lập phương, khối hộp chữ nhật.
NaN.
Tìm khối hình theo quy luật.
2
Chủ đề 2.
Các số đến 10
Bài 6. Các số 1, 2, 3
NaN.
Có bao nhiêu …..?
NaN.
Hình nào có....?
NaN.
Chọn số thích hợp.
NaN.
Điền số thích hợp vào ô trống.
NaN.
Kéo số vào dưới mỗi hình tương ứng.
NaN.
Lấy thêm cho đủ số lượng.
Bài 7. Các số 4, 5
NaN.
Đếm số 4, 5.
NaN.
Đếm, viết số 4, 5.
Bài 8. Tách - Gộp số
NaN.
Gộp lại. Thêm vào. Cộng
Bài 9. Bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn
NaN.
Nhiều hơn, ít hơn, bằng nhau.
NaN.
Nhận biết được hai nhóm có số lượng bằng nhau.
NaN.
Đúng chọn Đ, sai chọn S vào ô trống.
Bài 10. So sánh các số: bằng, lớn hơn, bé hơn
NaN.
So sánh nhiều hơn hoặc ít hơn; lớn hơn hoặc bé hơn.
NaN.
So sánh (Xếp que tính rồi so sánh.)
NaN.
Điền các số theo thứ tự.
NaN.
Sắp xếp các số theo thứ tự
Bài 11. Các dấu =, >, <
NaN.
So sánh số lượng của hai nhóm vật.
NaN.
Điền lớn hơn hoặc bé hơn vào chỗ trống.
Bài 12. Số 6
NaN.
Đếm số 6, 7.
NaN.
Đếm, viết số 6, 7.
Bài 13. Số 7
NaN.
Đếm số 6, 7.
NaN.
Đếm, viết số 6, 7.
Bài 14. Số 8
NaN.
Đếm số 8, 9.
NaN.
Đếm, viết số 8, 9.
Bài 15. Số 9
NaN.
Đếm số 8, 9.
NaN.
Đếm, viết số 8, 9.
Bài 16. Số 0
NaN.
Mỗi đĩa có bao nhiêu quả?
NaN.
Điền số vào ô trống.
Bài 17. Số 10
NaN.
Nhận biết được nhóm vật có số lượng 10.
NaN.
Đếm, viết số lượng của một nhóm vật.
Bài 18. Em làm được những gì?
Bài 19. Thực hành và trải nghiệm: Sông nước miền Tây
3
Chủ đề 3.
Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10
Bài 20. Phép cộng
NaN.
Gộp lại. Thêm vào. Cộng
NaN.
Điền kết quả phép tính cộng.
NaN.
Xem tranh rồi điền số.
Bài 21. Phép cộng trong phạm vi 10
NaN.
Phép cộng trong phạm vi 3.
NaN.
Nối hai phép tính có kết quả bằng nhau.
NaN.
Xem tranh rồi điền số.
NaN.
Tính.
NaN.
Viết, đọc và thuộc kết quả phép tính theo mỗi hàng, mỗi cột.
NaN.
Nối mỗi phép tính với kết quả.
NaN.
Sử dụng bảng cộng, điền số vào ô trống.
NaN.
Xem tranh rồi điền số.
NaN.
Tính.
NaN.
Viết, đọc và thuộc kết quả phép tính theo mỗi hàng, mỗi cột.
NaN.
Nối mỗi phép tính với kết quả.
NaN.
Nối mỗi phép tính với kết quả.
NaN.
Sử dụng bảng cộng, điền số vào ô trống.
NaN.
Xem tranh rồi điền số.
NaN.
Cộng trong phạm vi 10.
NaN.
Điền, đọc và thuộc kết quả phép tính theo mỗi hàng, mỗi cột.
Bài 22. Cộng bằng cách đếm thêm
NaN.
Cộng bằng cách đếm tiếp.
NaN.
Xem tranh rồi điền số.
NaN.
Cộng bằng cách đếm tiếp.
NaN.
Cộng bằng cách đếm tiếp.
NaN.
Cộng bằng cách đếm tiếp.
Bài 23. Phép trừ
NaN.
Nhận biết tình huống "bớt đi" và còn lại bao nhiêu.
NaN.
Xem tranh rồi điền số vào ô trống.
NaN.
Kéo phép tính vào dưới tranh thích hợp.
NaN.
Bớt đi để tìm kết quả phép tính.
NaN.
Điền số rồi trả lời câu hỏi.
Bài 24. Phép trừ trong phạm vi 10
NaN.
Bớt đi số hình rồi điền kết quả phép tính.
NaN.
Viết, đọc và thuộc kết quả của phép tính theo hàng, theo cột
NaN.
Lấy đi đủ số lego rồi điền kết quả phép tính.
NaN.
Điền số rồi trả lời câu hỏi.
NaN.
Điền, đọc và thuộc kết quả phép tính theo mỗi hàng, mỗi cột.
NaN.
Nối phép tính với kết quả đúng.
NaN.
Điền số rồi trả lời câu hỏi.
NaN.
Tính nhẩm.
NaN.
Sử dụng bảng trừ, điền số vào ô trống.
NaN.
Điền, đọc và thuộc kết quả phép tính theo mỗi hàng, mỗi cột.
NaN.
Nối phép tính với kết quả.
NaN.
Điền số rồi trả lời câu hỏi.
NaN.
Tính nhẩm.
NaN.
Số nào ở ô trống?
NaN.
Kéo phép tính vào ô kết quả.
NaN.
Điền, đọc và thuộc kết quả phép tính theo hàng, theo cột.
NaN.
Kéo phép tính vào ô kết quả.
NaN.
Xem tranh rồi điền số.
Bài 25. Trừ bằng cách đếm bớt
NaN.
Trừ bằng hai cách.
NaN.
Trừ bằng cách đếm lùi trên que tính.
NaN.
Xem tranh rồi điền số.
NaN.
Trừ bằng cách đếm lùi trên que tính.
NaN.
Trừ bằng cách đếm lùi trên que tính.
NaN.
Trừ bằng cách đếm lùi.
Bài 26. Em làm được những gì?
Bài 27. Ôn tập học kì 1
NaN.
Đếm số lượng trong phạm vi 10.
NaN.
Xác định số lượng của nhóm vật.
NaN.
So sánh số lượng của hai nhóm vật.
NaN.
Sắp xếp thứ tự các số trong phạm vi 10.
NaN.
So sánh hai số trong phạm vi 10.
NaN.
Sắp xếp các số đã cho theo thứ tự
NaN.
Tính.
NaN.
Tìm số.
NaN.
Viết phép tính cộng, trừ.
NaN.
Tính tổng rồi so sánh.
Bài 28. Thực hành và trải nghiệm: Em đi bộ theo luật giao thông
4
Phiếu kiểm tra đánh giá cuối học kì I.
Phiếu kiểm tra đánh giá cuối học kì I
Phiếu kiểm tra tự đánh giá cuối học kì I (Đề 1)
Phiếu kiểm tra tự đánh giá cuối học kì I (Đề 2)