Trang chủ
Toán 1 - Tập một - Theo SGK Cánh diều
Các số đến 10
Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10
Kiếm tra cuối kì I
Toán 1 - Tập một - Theo SGK Cánh diều
Tài liệu mở rộng
Mô tả nội dung sách tại đây
1
Các số đến 10.
Trên - dưới. Phải - trái. Trước - sau. Ở giữa
1.
Xác định vị trí giữa các hình.
Hình vuông - hình tròn. Hình tam giác - hình chữ nhật
1.
Nhận dạng hình vuông, hình chữ nhật.
2.
Nối hình với tên hình.
3.
Tìm hình vuông, hình chữ nhật trên mỗi vật.
4.
Nhận diện hình tam giác, hình tròn.
5.
Phân loại hình vuông, hình chữ nhật, hình tam giác, hình tròn.
6.
Tìm hình tam giác, hình tròn trên mỗi vật.
Các số 1, 2, 3
1.
Có bao nhiêu …..?
2.
Hình nào có....?
3.
Chọn số thích hợp.
4.
Điền số thích hợp vào ô trống.
5.
Kéo số vào dưới mỗi hình tương ứng.
6.
Lấy thêm cho đủ số lượng.
Các số 4, 5, 6
1.
Có bao nhiêu .....?
2.
Chọn số thích hợp.
3.
Điền số thích hợp vào ô trống.
4.
Lấy thêm cho đủ số lượng.
Các số 7, 8, 9
1.
Có bao nhiêu .....?
2.
Chọn số thích hợp.
3.
Điền số thích hợp vào ô trống.
4.
Lấy thêm cho đủ số lượng.
Số 0
1.
Điền số thích hợp vào ô trống.
2.
Kéo số vào dưới mỗi hình tương ứng.
Số 10
1.
Nhận biết được nhóm vật có số lượng 10.
2.
Đếm, viết số lượng của một nhóm vật.
3.
Điền số thích hợp vào ô trống.
4.
Kéo số vào dưới mỗi hình tương ứng.
Luyện tập
1.
Có bao nhiêu? Chọn số thích hợp.
2.
Quan sát tranh rồi điền số thích hợp vào ô trống.
Nhiều hơn - ít hơn - bằng nhau
1.
Nhiều hơn, ít hơn, bằng nhau.
2.
Nhận biết được hai nhóm có số lượng bằng nhau.
3.
Đúng chọn Đ, sai chọn S vào ô trống.
Lớn hơn, dấu >, bé hơn, dấu <, bằng nhau, dấu =
1.
So sánh nhiều hơn hoặc ít hơn; lớn hơn hoặc bé hơn.
2.
So sánh số lượng của hai nhóm vật.
3.
So sánh (Xếp que tính rồi so sánh.)
Luyện tập
1.
Điền lớn hơn hoặc bé hơn vào chỗ trống.
2.
Điền các số theo thứ tự.
3.
Sắp xếp các số theo thứ tự
Em ôn lại những gì đã học
1.
Điền số vào ô trống.
2.
Mỗi loại có bao nhiêu?
3.
Nhiều hơn, ít hơn hoặc bằng.
4.
Điền số.
5.
Sắp xếp các số theo thứ tự.
Em vui học toán
2
Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10.
Làm quen với phép cộng - dấu cộng
1.
Gộp lại. Thêm vào. Cộng
2.
Điền kết quả phép tính cộng.
3.
Xem tranh rồi điền số.
Phép cộng trong phạm vi 6
1.
Phép cộng trong phạm vi 3.
2.
Nối hai phép tính có kết quả bằng nhau.
3.
Xem tranh rồi điền số.
4.
Tính.
5.
Cộng bằng cách đếm tiếp.
6.
Viết, đọc và thuộc kết quả phép tính theo mỗi hàng, mỗi cột.
7.
Nối mỗi phép tính với kết quả.
Luyện tập
1.
Viết phép cộng.
2.
Điền kết quả phép tính cộng.
3.
Xem tranh rồi điền số.
4.
Sử dụng bảng cộng, điền số vào ô trống.
5.
Điền >, < hoặc = vào ô trống.
6.
Xem tranh rồi điền số.
Phép cộng trong phạm vi 10
1.
Cộng trong phạm vi 10.
2.
Cộng bằng cách đếm tiếp.
3.
Điền, đọc và thuộc kết quả phép tính theo mỗi hàng, mỗi cột.
4.
Chọn phép tính vào ô kết quả đúng.
5.
Sử dụng bảng cộng, điền số vào ô trống.
6.
Xem tranh rồi điền số.
Luyện tập
1.
Tính nhẩm.
2.
Tìm số.
3.
Viết phép tính rồi trả lời câu hỏi.
4.
Tính.
5.
Điền số rồi trả lời câu hỏi.
Khối hộp chữ nhật. Khối lập phương
1.
Nhận dạng các hình, khối hình.
2.
Xác định khối lập phương, khối hộp chữ nhật.
3.
Xác định các vật có dạng khối lập phương, khối hộp chữ nhật.
Làm quen với phép trừ - dấu trừ
1.
Nhận biết tình huống "bớt đi" và còn lại bao nhiêu.
2.
Xem tranh rồi điền số vào ô trống.
Phép trừ trong phạm vi 6
1.
Viết phép trừ
2.
Tính kết quả phép trừ (có hình vẽ minh họa)
3.
Tách số
4.
Chọn phép tính phù hợp với hình vẽ.
5.
Tính kết quả phép trừ (không có hình vẽ minh họa)
6.
Bài toán tổng hợp có sử dụng phép trừ
7.
Nhìn hình vẽ, viết phép tính rồi trả lời câu hỏi.
Luyện tập
1.
Tính nhẩm.
2.
Sử dụng bảng trừ, điền số vào ô trống.
Phép trừ trong phạm vi 10
1.
Trừ bằng cách đếm lùi.
2.
Điền, đọc và thuộc kết quả phép tính theo hàng, theo cột.
3.
Kéo phép tính vào ô kết quả.
4.
Xem tranh rồi điền số.
Luyện tập
1.
Tính nhẩm.
2.
Số nào ở ô trống?
3.
Kéo phép tính vào ô kết quả.
Luyện tập chung
Ôn tập
3
Kiếm tra cuối kì I.
Phiếu kiểm tra đánh giá cuối học kì 1
Phiếu kiểm tra tự đánh giá cuối học kì I (Đề 1)
Phiếu kiểm tra tự đánh giá cuối học kì I (Đề 2)