Trang chủ
Toán 1 - Tập hai - Theo SGK Kết nối tri thức với cuộc sống
Chủ đề 6
Chủ đề 7
Chủ đề 8
Chủ đề 9
Chủ đề 10
Toán 1 - Tập hai - Theo SGK Kết nối tri thức với cuộc sống
Tài liệu mở rộng
1
Chủ đề 6.
Các số đến 100
Bài 21. Số có hai chữ số
NaN.
Đếm rồi điền số vào ô trống.
NaN.
Có bao nhiêu? Điền số vào ô trống.
NaN.
Đếm theo chục. Điền số vào ô trống.
NaN.
Đếm rồi trả lời câu hỏi.
NaN.
Thử sức.
NaN.
Đếm rồi điền số vào ô trống.
NaN.
Điền số vào ô trống.
NaN.
Đếm để trả lời câu hỏi.
NaN.
Đếm theo chục và đơn vị. Điền kết quả vào ô trống.
NaN.
Số sau gồm mấy chục, mấy đơn vị?
NaN.
Đếm theo chục và đơn vị. Điền kết quả vào chỗ trống.
Bài 22. So sánh số có hai chữ số
NaN.
Đúng chọn Đ, sai chọn S.
NaN.
Điền > hoặc < vào ô trống.
NaN.
So sánh hai số.
Bài 23. Bảng các số từ 1 đến 100
NaN.
Đếm đến 100
NaN.
Viết số thích hợp vào ô trống
NaN.
Bảng các số trong phạm vi 100
Bài 24. Luyện tập chung
2
Chủ đề 7.
Độ dài và đo độ dài
Bài 25. Dài hơn, ngắn hơn
NaN.
Điền dài hơn, ngắn hơn hoặc dài bằng vào chỗ trống.
NaN.
Chọn vật dài nhất, hoặc chọn vật ngắn nhất.
NaN.
Cái ô có xếp được ba lô không?
Bài 26. Đơn vị đo độ dài
NaN.
Điền số vào chỗ trống.
NaN.
Đúng chọn đ, sai chọn s.
Bài 27. Thực hành ước lượng và đo độ dài
NaN.
Chọn độ dài phù hợp.
NaN.
Chọn dài hơn hoặc dài gần vào ô trống.
NaN.
Quan sát tranh rồi chọn tất cả các đáp án đúng.
Bài 28. Luyện tập chung
3
Chủ đề 8.
Phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100
Bài 29. Phép cộng số có hai chữ số với số có một chữ số
NaN.
Đúng chọn Đ, sai chọn S.
NaN.
Tính.
NaN.
Đặt tính rồi tính.
NaN.
Cộng mà không cần đặt tính.
Bài 30. Phép cộng số có hai chữ số với số có hai chữ số
NaN.
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
NaN.
Cộng (theo cột dọc)
NaN.
Đặt tính rồi tính
NaN.
Điền dấu > ; < ; = thích hợp vào ô trống
NaN.
Nối phép tính với kết quả
Bài 31. Phép trừ số có hai chữ số cho số có một chữ số
NaN.
Đúng chọn Đ, sai chọn S.
NaN.
Tính.
NaN.
Đặt tính rồi tính.
NaN.
Trừ mà không cần đặt tính.
Bài 32. Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số
NaN.
Cách đặt tính nào là đúng?
NaN.
Tính.
NaN.
Đặt tính rồi tính.
NaN.
Tính (theo mẫu).
NaN.
Nối phép tính với kết quả.
Bài 33. Luyện tập chung
4
Chủ đề 9.
Thời gian. Giờ và lịch
Bài 34. Xem giờ đúng trên đồng hồ
NaN.
Xem giờ trên đồng hồ rồi điền vào ô trống.
NaN.
Điền số vào ô trống.
NaN.
Quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
Bài 35. Các ngày trong tuần
NaN.
Điền vào ô trống.
NaN.
Quan sát tranh rồi điền vào ô trống.
Bài 36. Thực hành xem lịch và giờ
NaN.
Quan sát tranh rồi điền số giờ vào ô trống.
NaN.
Quan sát tranh rồi điền tiếp vào ô trống.
NaN.
Đọc lịch sinh hoạt câu lạc bộ và chọn tất cả câu trả lời đúng.
Bài 37. Luyện tập chung
5
Chủ đề 10.
Ôn tập cuối năm
Bài 38. Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 10
NaN.
Đếm số lượng trong phạm vi 10.
NaN.
Xác định số lượng của nhóm vật.
NaN.
So sánh số lượng của hai nhóm vật.
NaN.
Tính.
NaN.
Tìm số.
NaN.
Viết phép tính cộng, trừ.
NaN.
Tính tổng rồi so sánh.
Bài 39. Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 100
NaN.
Đếm theo chục và đơn vị. Điền số vào ô trống.
NaN.
Quan sát hình vẽ, điền số thích hợp vào ô trống.
NaN.
Điền số thích hợp vào ô trống.
NaN.
Nối mỗi số với cách đọc số đó.
NaN.
Điền số thích hợp vào ô trống.
NaN.
So sánh, sắp thứ tự các số trong phạm vi 100.
NaN.
Điền số vào chỗ trống.
NaN.
Đúng chọn Đ, sai chọn S.
NaN.
Điền tên bạn thích hợp vào chỗ chấm.
NaN.
Xem hình, viết phép tính để trả lời câu hỏi.
NaN.
Tính nhẩm.
NaN.
Đúng chọn Đ, sai chọn S.
NaN.
Đặt tính rồi tính.
NaN.
Tính.
NaN.
Điền dấu >, < hoặc = vào ô trống.
NaN.
Điền số vào ô trống.
NaN.
Viết phép tính và trả lời câu hỏi.
Bài 40. Ôn tập hình học và đo lường
NaN.
Đồng hồ chỉ mấy giờ?
NaN.
Đồ vật có dạng khối hộp chữ nhật, đồ vật có dạng khối lập phương.
NaN.
Điền tên khối hình và số đo vào ô trống.
NaN.
Viết phép tính và trả lời câu hỏi.
NaN.
Xem tranh, điền tiếp vào ô trống cho thích hợp.
Bài 41. Ôn tập chung
Dữ liệu cộng đồng đóng góp
1.
Tính kết quả phép cộng.