Trang chủ
Toán 1 - Tập hai - Theo SGK Chân trời sáng tạo
Chủ đề 4
Chủ đề 5
Toán 1 - Tập hai - Theo SGK Chân trời sáng tạo
Tài liệu mở rộng
Mô tả nội dung sách tại đây
1
Chủ đề 4.
Các số đến 20
Các số đến 20
1.
Đếm rồi điền số vào ô trống.
2.
Có bao nhiêu? Điền số vào ô trống.
Các phép tính dạng 10 + 4, 14 − 4
1.
Tính
Các phép tính dạng 12 + 3, 15 − 3
1.
Đặt tính rồi tính
2.
Điền dấu > ; < ; = thích hợp vào ô trống
3.
Nối phép tính với kết quả
4.
Tìm hai phép tính có kết quả bằng nhau
5.
Tính kết quả dãy tính gồm hai phép tính cộng
6.
Điền số thích hợp vào ô trống trong dãy gồm nhiều phép tính cộng
7.
Tính kết quả rồi tìm phép cộng có kết quả lớn nhất/ bé nhất
8.
Tìm phép tính có kết quả phù hợp với ô trống.
Chiếc đồng hồ của em
1.
Xem đồng hồ và đọc giờ.
2.
Tìm đồng hồ chỉ giờ phù hợp.
3.
Nối hai đồng hồ chỉ cùng giờ.
4.
Thời gian và các hoạt động diễn ra hằng ngày.
5.
Đồng hồ và các kim.
6.
Xem đồng hồ và bài toán thực tế.
Em làm được những gì?
2
Chủ đề 5.
Các số đến 100
Chục − Số tròn chục
1.
Đếm theo chục. Điền số vào ô trống
2.
Đếm rồi trả lời câu hỏi
3.
Nối số tròn chục với cách đọc
4.
Viết số tròn chục thích hợp vào ô trống
Các phép tính dạng 30 + 20, 50 − 20
1.
Tính
2.
Tính nhẩm
3.
Tính
4.
Tính nhẩm
Chục − Đơn vị
1.
Đếm, điền số chục, số đơn vị vào ô trống
2.
Điền số thích hợp vào ô trống
Các số đến 40
1.
Viết số.
2.
Điền số thích hợp vào ô trống.
3.
Nối số với cách đọc.
So sánh các số
1.
Đúng chọn Đ, sai chọn S.
2.
Điền > hoặc < vào ô trống.
Các số đến 100
1.
Viết số.
2.
Nối số với cách đọc.
3.
Điền số thích hợp vào ô trống.
Bảng các số từ 1 đến 100
1.
Đếm đến 100
2.
Viết số thích hợp vào ô trống
3.
Bảng các số trong phạm vi 100
Các phép tính dạng 34 + 23, 57 − 23
1.
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
2.
Cộng (theo cột dọc)
3.
Đặt tính rồi tính
4.
Điền dấu > ; < ; = thích hợp vào ô trống
5.
Nối phép tính với kết quả
6.
Trừ theo cột dọc
7.
Đặt tính rồi tính
8.
Điền dấu > ; < ; = thích hợp vào ô trống
9.
Nối phép tính với kết quả
10.
Tìm hai phép tính có kết quả bằng nhau
Em làm được những gì?
Các ngày trong tuần
1.
Các ngày trong tuần lễ.
2.
Nối ngày với tên ngày trong tuần phù hợp.
3.
Cho biết mốc thời gian là một ngày trong tuần, tìm mốc thời gian còn lại.
Tờ lịch của em
1.
Xem lịch và tìm ngày, thứ
Thực hành và trải nghiệm: Em và các bạn
Độ dài
1.
Điền dài hơn, ngắn hơn hoặc dài bằng vào chỗ trống.
2.
Chọn vật dài nhất, hoặc chọn vật ngắn nhất.
3.
Cao hơn, thấp hơn hoặc cao bằng nhau.
4.
Bóng ai bay cao nhất? Bóng ai bay thấp nhất?
5.
Cái lọ có để được vào ngăn tủ không?
Đo độ dài
1.
Xem hình, điền kết quả đo.
2.
Trả lời câu hỏi.
Xăng-ti-mét. Đơn vị đo độ dài
1.
Điền số vào chỗ trống.
2.
Đúng chọn đ, sai chọn s.
Em làm được những gì?
Ôn tập cuối năm
1.
Đếm theo chục và đơn vị. Điền số vào ô trống.
2.
Quan sát hình vẽ, điền số thích hợp vào ô trống.
3.
Điền số thích hợp vào ô trống.
4.
Nối mỗi số với cách đọc số đó.
5.
Điền số thích hợp vào ô trống.
6.
So sánh, sắp thứ tự các số trong phạm vi 100.
7.
Điền số vào chỗ trống.
8.
Đúng chọn Đ, sai chọn S.
9.
Điền tên bạn thích hợp vào chỗ chấm.
10.
Xem hình, viết phép tính để trả lời câu hỏi.
11.
Tính nhẩm.
12.
Đúng chọn Đ, sai chọn S.
13.
Đặt tính rồi tính.
14.
Tính.
15.
Điền dấu >, < hoặc = vào ô trống.
16.
Điền số vào ô trống.
17.
Viết phép tính và trả lời câu hỏi.
18.
Đồng hồ chỉ mấy giờ?
19.
Đồ vật có dạng khối hộp chữ nhật, đồ vật có dạng khối lập phương.
20.
Điền tên khối hình và số đo vào ô trống.
21.
Viết phép tính và trả lời câu hỏi.
22.
Xem tranh, điền tiếp vào ô trống cho thích hợp.
Thực hành và trải nghiệm: Ong và hoa