Trang chủ
Toán 1 - Tập hai - Bài tập phát triển năng lực
Chủ đề 6
Chủ đề 7
Chủ đề 8
Chủ đề 9
Ôn tập cuối năm học
Toán 1 - Tập hai - Bài tập phát triển năng lực
Tài liệu mở rộng
Mô tả nội dung sách tại đây
1
Chủ đề 6.
Các số đến 100
Bài 1. Các số đến 20
1.
Đếm rồi điền số vào ô trống.
2.
Có bao nhiêu? Điền số vào ô trống.
Bài 2. Chục và đơn vị
1.
Đếm rồi điền vào ô trống.
2.
Đếm theo chục và đơn vị để trả lời câu hỏi.
Bài 3. Đếm theo chục. Số tròn chục
1.
Đếm theo chục. Điền số vào ô trống.
2.
Đếm rồi trả lời câu hỏi.
3.
Thử sức.
Bài 4. Đếm đến 50
1.
Đếm rồi điền số vào ô trống.
2.
Điền số vào ô trống.
3.
Đếm để trả lời câu hỏi.
Bài 5. Các số đến 50
1.
Đếm theo chục và đơn vị. Điền kết quả vào ô trống.
2.
Số sau gồm mấy chục, mấy đơn vị?
3.
Điền số vào ô trống. Đọc các số lần lượt từ 1 đến 50.
Bài 6. Các số đến 100
1.
Đếm theo chục và đơn vị. Điền kết quả vào chỗ trống.
2.
Đếm thêm 1 thì được bao nhiêu?
3.
Điền các số lần lượt từ 1 đến 100 vào ô trống.
Bài 7. Các số có hai chữ số
1.
Điền số chục và số đơn vị.
2.
Đúng chọn Đ, sai chọn S.
3.
Điền vào ô trống.
Bài 8. So sánh các số trong phạm vi 20
1.
Đúng chọn Đ, sai chọn S.
2.
Điền > hoặc < vào ô trống.
Bài 9. Luyện tập
1.
So sánh hai số.
2.
Sắp xếp các số đã cho theo thứ tự:
3.
Điền dấu vào ô trống. Trả lời câu hỏi.
Bài 10. So sánh các số có hai chữ số
1.
Điền > hoặc < vào ô trống.
Bài 11. Số bé nhất, số lớn nhất
1.
Chọn số bé nhất.
2.
Chọn số lớn nhất.
3.
Tìm số bé nhất, số lớn nhất
Bài 12. Sắp xếp các số theo thứ tự
1.
Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn.
2.
Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé.
Bài 13. Luyện tập
1.
Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn.
2.
Điền số vào ô trống.
3.
Điền số rồi trả lời câu hỏi.
Bài 14. Ôn tập theo chủ đề 6
1.
Mỗi loại có bao nhiêu?
2.
Nối khẩu trang với bình xịt chỉ cùng một số.
3.
Điền số vào ô trống.
4.
Sắp xếp các số theo thứ tự
5.
Điền số.
6.
Điền đủ các số theo thứ tự từ bé đến lớn.
2
Chủ đề 7.
Độ dài. Đo độ dài
Bài 1. Dài hơn, ngắn hơn, dài bằng nhau
1.
Điền dài hơn, ngắn hơn hoặc dài bằng vào chỗ trống.
2.
Chọn vật dài nhất, hoặc chọn vật ngắn nhất.
3.
Cái ô có xếp được ba lô không?
Bài 2. Cao hơn, thấp hơn, cao bằng nhau
1.
Cao hơn, thấp hơn hoặc cao bằng nhau.
2.
Bóng ai bay cao nhất? Bóng ai bay thấp nhất?
3.
Cái lọ có để được vào ngăn tủ không?
Bài 3. Dài bao nhiêu
1.
Xem hình, điền kết quả đo.
2.
Trả lời câu hỏi.
Bài 4. Xăng – ti - mét
1.
Điền số vào chỗ trống.
2.
Đúng chọn đ, sai chọn s.
Bài 5. Thực hành đo độ dài
1.
Chọn độ dài phù hợp.
2.
Chọn dài hơn hoặc dài gần vào ô trống.
3.
Quan sát tranh rồi chọn tất cả các đáp án đúng.
3
Chủ đề 8.
Cộng, trừ trong phạm vi 100
Bài 1. Cộng, trừ các số tròn chục
1.
Cộng các số tròn chục
2.
Trừ các số tròn chục
3.
Tính nhẩm.
4.
Xem tranh rồi điền số vào ô trống.
Bài 2. Cộng số tròn chục với số có 1 chữ số
1.
Tính.
2.
Điền kết quả phép tính.
3.
Điền số vào ô trống. Trả lời câu hỏi.
Bài 3. Cộng số có 2 chữ số với số có 1 chữ số
1.
Đúng chọn Đ, sai chọn S.
2.
Tính.
3.
Đặt tính rồi tính.
4.
Cộng mà không cần đặt tính.
Bài 4. Trừ số có 2 chữ số với số có 1 chữ số
1.
Đúng chọn Đ, sai chọn S.
2.
Tính.
3.
Đặt tính rồi tính.
4.
Trừ mà không cần đặt tính.
Bài 5. Luyện tập
1.
Đặt tính rồi tính.
2.
Cộng bằng cách đếm tiếp. Trừ bằng cách đếm lùi.
3.
Tính mà không cần đặt tính.
4.
Xem tranh rồi điền số vào ô trống.
Bài 6. Cộng số có 2 chữ số với số tròn chục
1.
Tính.
2.
Đặt tính rồi tính.
3.
Tính.
4.
Không đặt tính, hãy tính.
Bài 7. Trừ số có 2 chữ số với số tròn chục
1.
Tính.
2.
Đặt tính rồi tính.
3.
Tính.
4.
Không đặt tính, hãy tính.
Bài 8. Luyện tập
1.
Đặt tính rồi tính.
2.
Không đặt tính, hãy tính.
3.
Tính.
4.
Viết phép tính rồi trả lời câu hỏi.
Bài 9. Cộng số có 2 chữ số với số có 2 chữ số
1.
Cách đặt tính nào là đúng?
2.
Tính.
3.
Đặt tính rồi tính.
4.
Tính (theo mẫu).
5.
Nối phép tính với kết quả.
Bài 10. Trừ số có 2 chữ số với số có 2 chữ số
1.
Cách đặt tính nào là đúng?
2.
Tính.
3.
Đặt tính rồi tính.
4.
Tính (theo mẫu).
5.
Nối phép tính với kết quả.
Bài 11. Luyện tập
1.
Tính bằng hai cách và cho biết cách tính nào nhanh hơn?
2.
Nối phép tính với kết quả.
3.
Viết phép tính rồi trả lời câu hỏi.
4.
Điền chữ số thích hợp vào ô trống.
5.
Nối mỗi số với một ô trống thích hợp.
Bài 12. Ôn tập chủ đề 8
1.
Đúng chọn Đ, sai chọn S.
2.
Đặt tính rồi tính.
3.
Tính.
4.
Điền số vào ô trống.
5.
Viết phép tính rồi trả lời câu hỏi.
Bài 13. Ôn tập chung (ôn tập các chủ đề 6, 7, 8)
1.
Đếm theo chục và đơn vị rồi điền số.
2.
Viết vào ô trống theo mẫu.
3.
Sắp xếp các số theo thứ tự. Chỉ ra số bé nhất, số lớn nhất.
4.
Viết phép tính rồi trả lời câu hỏi.
4
Chủ đề 9.
Thời gian
Bài 1. Các ngày trong tuần
1.
Điền vào ô trống.
2.
Quan sát tranh rồi điền vào ô trống.
Bài 2. Xem giờ - Đồng hồ
1.
Xem giờ trên đồng hồ rồi điền vào ô trống.
2.
Điền số vào ô trống.
3.
Quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
Bài 3. Thực hành nói thời gian trong ngày, tuần
1.
Quan sát tranh rồi điền số giờ vào ô trống.
2.
Quan sát tranh rồi điền tiếp vào ô trống.
3.
Đọc lịch sinh hoạt câu lạc bộ và chọn tất cả câu trả lời đúng.
5
Ôn tập cuối năm học.
Bài 1. Các số đến 100
1.
Đếm theo chục và đơn vị. Điền số vào ô trống.
2.
Quan sát hình vẽ, điền số thích hợp vào ô trống.
3.
Điền số thích hợp vào ô trống.
4.
Nối mỗi số với cách đọc số đó.
5.
Điền số thích hợp vào ô trống.
6.
So sánh, sắp thứ tự các số trong phạm vi 100.
7.
Điền số vào chỗ trống.
8.
Đúng chọn Đ, sai chọn S.
9.
Điền tên bạn thích hợp vào chỗ chấm.
10.
Thử sức
Bài 2. Cộng, trừ trong phạm vi 100
1.
Xem hình, viết phép tính để trả lời câu hỏi.
2.
Tính nhẩm.
3.
Đúng chọn Đ, sai chọn S.
4.
Đặt tính rồi tính.
5.
Tính.
6.
Điền dấu >, < hoặc = vào ô trống.
7.
Điền số vào ô trống.
8.
Viết phép tính và trả lời câu hỏi.
Bài 3. Hình học và đo lường
1.
Đồng hồ chỉ mấy giờ?
2.
Đồ vật có dạng khối hộp chữ nhật, đồ vật có dạng khối lập phương.
3.
Điền tên khối hình và số đo vào ô trống.
4.
Viết phép tính và trả lời câu hỏi.
5.
Xem tranh, điền tiếp vào ô trống cho thích hợp.