Trang chủ
Tiếng Việt 3 - Tập một - Theo SGK Kết nối tri thức với cuộc sống
Tuần 1
Tuần 2
Tuần 3
Tuần 4
Tuần 5
Tuần 6
Tuần 7
Tuần 8
Tuần 9
Tuần 10
Tuần 11
Tuần 12
Tuần 13
Tiếng Việt 3 - Tập một - Theo SGK Kết nối tri thức với cuộc sống
Tài liệu mở rộng
Mô tả nội dung sách tại đây
1
Tuần 1.
Đọc
NaN.
Đọc và hiểu nội dung văn bản "Ngày gặp lại"
NaN.
Đọc và hiểu nội dung văn bản "Về thăm quê"
NaN.
Hiểu nghĩa được thể hiện bằng hình ảnh của các từ chỉ hoạt động trải nghiệm mùa hè/ Mở rộng vốn từ hoạt động trải nghiệm mùa hè
Đọc mở rộng
NaN.
Đọc và hiểu nội dung văn bản "Ngày khai trường"
Luyện từ và câu
NaN.
Hiểu từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động
NaN.
Hiểu nghĩa từ ngữ được thể hiện bằng hình ảnh của các từ chỉ người, vật, hoạt động / Mở rộng vốn từ theo nhóm từ loại
NaN.
Hiểu câu giới thiệu và câu nêu hoạt động
Viết
NaN.
Nhận biết các từ bắt đầu bằng c/k
NaN.
Vận dụng quy tắc chính tả lựa chọn c/k để điền âm
NaN.
Vận dụng quy tắc chính tả lựa chọn c/k để tạo từ
NaN.
Sử dụng từ ngữ viết tin nhắn
NaN.
Viết tin nhắn
2
Tuần 2.
Đọc
NaN.
Đọc và hiểu nội dung văn bản "Cánh rừng trong nắng"
NaN.
Đọc và hiểu nội dung văn bản "Lần đầu ra biển"
Đọc mở rộng
NaN.
Đọc và hiểu nội dung văn bản "Bạn mới"
Luyện từ và câu
NaN.
Nhận biết và hiểu từ ngữ chỉ đặc điểm
NaN.
Nhận biết câu nêu đặc điểm
NaN.
Nhận biết các từ ngữ chỉ đặc điểm
Viết
NaN.
Vận dụng quy tắc chính tả lựa chọn g/gh để điền âm
NaN.
Vận dụng quy tắc chính tả lựa chọn g/gh để tạo từ
NaN.
Sử dụng từ ngữ tạo đoạn văn kể lại sự việc đã làm cùng người thân
NaN.
Sắp xếp câu theo trình tự sự việc
3
Tuần 3.
Đọc
NaN.
Đọc và hiểu nội dung văn bản "Nhật kí tập bơi"
NaN.
Đọc và hiểu nội dung văn bản "Tập nấu ăn"
Đọc mở rộng
NaN.
Đọc và hiểu nội dung văn bản "Em vui tới trường"
Luyện từ và câu
NaN.
Sử dụng đúng từ ngữ chỉ hoạt động
NaN.
Ghép từ ngữ tạo câu thích hợp
NaN.
Hiểu đúng nghĩa của từ ngữ chỉ hoạt động nấu ăn
Viết
NaN.
Sử dụng đúng ng/ngh theo quy tắc chính tả
NaN.
Nhận biết và hiểu đúng động từ chỉ hoạt động có chứa ng và ngh
NaN.
Sử dụng từ ngữ tạo đoạn văn nêu các bước làm một món ăn
NaN.
Sắp xếp câu theo trình tự kể sự việc làm một món ăn
4
Tuần 4.
Đọc
NaN.
Đọc và hiểu nội dung văn bản "Mùa hè lấp lánh"
NaN.
Đọc và hiểu nội dung văn bản "Tạm biệt mùa hè"
Đọc mở rộng
NaN.
Đọc và hiểu nội dung văn bản "Giặt áo"
Luyện từ và câu
NaN.
Nhận biết và hiểu từ ngữ về mùa hè
NaN.
Nhận biết mục đích giải thích có tính chất liệt kê của dấu hai chấm
NaN.
Sử dụng đúng dấu chấm và dấu hai chấm
Viết
NaN.
Sử dụng đúng ch/tr, v/d
NaN.
Tìm được từ có tiếng chứa ch/tr
NaN.
Sử dụng từ ngữ tạo đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc với một người bạn
NaN.
Sử dụng câu tạo đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc với một người bạn
5
Tuần 5.
Đọc
NaN.
Đọc và hiểu nội dung văn bản "Đi học vui sao"
NaN.
Đọc và hiểu nội dung văn bản "Con đường đến trường"
Đọc mở rộng
NaN.
Đọc và hiểu nội dung văn bản "Mùa thu của em"
Luyện từ và câu
NaN.
Nhận biết các nhóm từ ngữ chỉ đặc điểm
NaN.
Sử dụng từ ngữ chỉ đặc điểm viết câu nêu đặc điểm
Viết
NaN.
Viết đúng chữ có s/x, dấu hỏi/dấu ngã
NaN.
Điền từ hoàn thành đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc đối với người mình yêu quý
NaN.
Đóng vai nhân vật truyện, viết đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc với một nhân vật khác trong truyện
6
Tuần 6.
Đọc
NaN.
Đọc và hiểu nội dung văn bản "Lời giải toán đặc biệt"
NaN.
Đọc và hiểu nội dung văn bản "Bài tập làm văn"
Đọc mở rộng
NaN.
Đọc và hiểu nội dung văn bản "Hai bàn tay em"
Luyện từ và câu
NaN.
Phân nhóm các từ chỉ sự vật trong trường học
NaN.
Nhận biết câu hỏi
NaN.
Vận dụng, chuyển được câu kể thành câu hỏi
Viết
NaN.
Vận dụng, viết đúng chữ có r/d/gi, an/ang
NaN.
Vận dụng, giới thiệu được về huy hiệu đội
NaN.
Vận dụng, điền được thông tin vào mẫu "Đơn xin vào Đội"
7
Tuần 7.
Đọc
NaN.
Đọc và hiểu nội dung văn bản "Bàn tay cô giáo"
NaN.
Đọc và hiểu nội dung văn bản "Cuộc họp của chữ viết"
Đọc mở rộng
NaN.
Đọc và hiểu nội dung văn bản "Thả diều"
Luyện từ và câu
NaN.
Nhận biết câu kể và các kiểu câu kể
NaN.
Sử dụng đúng các dấu chấm, dấu hai chấm, dấu chấm than, dấu chấm hỏi kết thúc câu
Viết
NaN.
Viết đúng chữ có l/n, ăn/ăng
NaN.
Vận dụng, điền từ viết được đoạn văn giới thiệu bản thân
NaN.
Đóng vai, viết được đoạn văn tự giới thiệu một nhân vật trong phim hoạt hình
8
Tuần 8.
Đọc
NaN.
Đọc và hiểu nội dung văn bản "Thư viện"
NaN.
Đọc và hiểu nội dung văn bản "Ngày em vào đội"
Đọc mở rộng
NaN.
Đọc hiểu nội dung văn bản "Lắng nghe những ước mơ"
Luyện từ và câu
NaN.
Hiểu, phân nhóm từ về thư viện
NaN.
Hiểu tác dụng của câu cảm
NaN.
Sử dụng được câu cảm phù hợp tình huống
Viết
NaN.
Viết đúng chữ có ch/tr, ân/âng
NaN.
Điền từ, viết được bản thông báo ngắn
NaN.
Đóng vai viết được thông báo
9
Tuần 9.
10
Tuần 10.
Đọc
NaN.
Đọc và hiểu nội dung văn bản “Ngưỡng cửa”
NaN.
Đọc và hiểu nội dung văn bản “Món quà đặc biệt”
Đọc mở rộng
NaN.
Đọc và hiểu nội dung văn bản “Cha sẽ luôn ở bên con”
Luyện từ và câu
NaN.
Nhận biết từ ngữ chỉ đặc điểm
NaN.
Nhận biết các kiểu câu kể
NaN.
Sử dụng câu khiến phù hợp mục đích nói năng
Viết
NaN.
Viết đúng chính tả tiếng chứa iêu/ươu, en/eng
NaN.
Viết đúng chính tả tiếng chứa iêu/ươu
NaN.
Viết đúng chính tả tiếng chứa en/eng
NaN.
Hoàn thành đoạn văn tả đồ vật
11
Tuần 11.
Đọc
NaN.
Đọc và hiểu nội dung văn bản “Khi cả nhà bé tí”
NaN.
Đọc và hiểu nội dung văn bản “Trò chuyện cùng mẹ”
Đọc mở rộng
NaN.
Đọc và hiểu nội dung văn bản “Quạt cho bà ngủ”
Luyện từ và câu
NaN.
Nhận biết từ chỉ người trong gia đình, họ hàng
NaN.
Nhận biết từ ngữ chỉ người thân bên nội, bên ngoại
NaN.
Hiểu công dụng của dấu hai chấm
NaN.
Sử dụng được dấu chấm, dấu hai chấm
Viết
NaN.
Viết đúng từ có tiếng chứa iu/ưu
NaN.
Viết đúng từ có tiếng chứa iên/iêng
NaN.
Điền từ viết được đoạn văn tả ngôi nhà
12
Tuần 12.
Đọc
NaN.
Đọc và hiểu nội dung văn bản “Tia nắng bé nhỏ”
NaN.
Đọc và hiểu nội dung văn bản “Để cháu nắm tay ông”
Đọc mở rộng
NaN.
Đọc và hiểu nội dung văn bản “Cái cầu”
Luyện từ và câu
NaN.
Nhận biết từ ngữ chỉ hoạt động, đặc điểm
NaN.
Nhận biết câu kể, các kiểu câu kể
Viết
NaN.
Viết đúng tiếng chứa s/x, uôn/uông
NaN.
Vận dụng, điền từ ngữ để viết được đoạn văn thể hiện tình cảm đối với người thân
NaN.
Vận dụng, viết đoạn văn thể hiện tình cảm đối với người thân
13
Tuần 13.
Đọc
NaN.
Đọc và hiểu nội dung văn bản “Tôi yêu em tôi”
NaN.
Đọc và hiểu nội dung văn bản “Bạn nhỏ trong nhà”
Đọc mở rộng
NaN.
Đọc và hiểu nội dung văn bản “Như có ai đi vắng”
Luyện từ và câu
NaN.
Nhận biết từ ngữ chỉ vật nuôi và từ ngữ chỉ đồ vật
NaN.
Nhận biết sự vật được so sánh
NaN.
Hiểu tác dụng của hình ảnh so sánh
NaN.
Nhận biết các bộ phận của hình ảnh so sánh
Viết
NaN.
Viết đúng từ ngữ có tiếng chứa r/d/gi, ươn/ương
NaN.
Hiểu nghĩa, viết đúng từ ngữ có tiếng chứa r/d/gi, ươn/ương
NaN.
Điền từ ngữ viết được đoạn văn tả quyển sách
NaN.
Đặt mình vào vai đồ vật, viết được đoạn văn tự tả mình