Trang chủ
Tiếng Việt 2 - Tập 1 - Theo SGK Chân trời sáng tạo
Em đã lớn hơn
Mỗi người một vẻ
Bố mẹ yêu thương
Ông bà yêu quý
Ôn tập giữa kì 1
Những người bạn nhỏ
Ngôi nhà thứ 2
Bạn thân ở trường
Nghề nào cũng quý
Ôn tập cuối kì 1
Đánh giá cuối học kì I
Tiếng Việt 2 - Tập 1 - Theo SGK Chân trời sáng tạo
Tài liệu mở rộng
Mô tả nội dung sách tại đây
1
Em đã lớn hơn.
Tuần 1
Đọc
NaN.
Đọc hiểu văn bản "Mùa thu sang"
Luyện từ và câu
NaN.
Phân biệt và nhận biết từ chỉ sự vật, từ chỉ hoạt động.
NaN.
Nhận biết câu giới thiệu.
Viết
NaN.
Nhận biết các chữ cái trong bảng.
NaN.
Nhận biết thứ tự các câu trong đoạn.
Củng cố và mở rộng
NaN.
Phân biệt thứ tự các chữ cái trong bảng.
NaN.
Nhận biết câu giới thiệu, câu nêu đặc điểm, câu nêu hoạt động.
Tuần 2
Đọc
NaN.
Đọc hiểu văn bản "Hẹn mùa hè năm sau"
Luyện từ và câu
NaN.
Nhận biết và phân biệt từ chỉ sự vật, từ chỉ hoạt động.
NaN.
Nhận biết và phân biệt câu nêu hoạt động.
Viết
NaN.
Phân biệt các chữ cái trong bảng.
NaN.
Nhận biết, phân biệt từ chỉ sự vật, từ chỉ hoạt động. Nhận biết câu giới thiệu.
Củng cố và mở rộng
NaN.
Nhận biết từ ngữ.
NaN.
Phân biệt và sử dụng câu nêu hoạt động.
2
Mỗi người một vẻ.
Tuần 3
Đọc
NaN.
Đọc hiểu văn bản "Bé bò nhi đồng"
Luyện từ và câu
NaN.
Phân biệt từ ngữ.
NaN.
Phân biệt và nhận biết từ ngữ.
Viết
NaN.
Nhận biết chữ cái và tên chữ cái. Phân biệt và nhận biết từ ngữ.
NaN.
Phân biệt đúng thứ tự bảng chữ cái.
NaN.
Sử dụng từ ngữ tạo thành đoạn văn kể việc thường làm.
Củng cố và mở rộng
NaN.
Sử dụng từ ngữ, tạo câu, tạo văn bản.
NaN.
Phân biệt từ ngữ chỉ đặc điểm.
Tuần 4
Đọc
NaN.
Đọc hiểu văn bản “Chơi bóng đá vui hơn”
Luyện từ và câu
NaN.
Nhận biết từ ngữ về chủ điểm Thể thao.
NaN.
Nhận biết từ chỉ hoạt động.
Viết
NaN.
Nhận biết, phân biệt các chữ trong bảng chữ cái.
NaN.
Nhận biết cách viết tên riêng của người.
NaN.
Sử dụng từ ngữ, tạo lập văn bản.
Củng cố và mở rộng
NaN.
Nhận biết và phân biệt từ ngữ thuộc chủ điểm Thể thao.
NaN.
Nhận biết câu nêu hoạt động.
3
Bố mẹ yêu thương.
Tuần 5
Đọc
NaN.
Đọc hiểu văn bản "Đầu bếp siêu đẳng"
Luyện từ và câu
NaN.
Nhận biết và sử dụng từ ngữ chỉ đặc điểm.
NaN.
Sử dụng dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than.
Viết
NaN.
Phân biệt l/n.
NaN.
Nhận biết các sự vật có tên gọi chứa vần ao/au với ô phù hợp.
NaN.
Sử dụng các câu để tạo thành một đoạn văn về tình cảm với một người thân.
Củng cố và mở rộng
NaN.
Nhận biết từ nêu cảm xúc của bạn học sinh dưới mái trường mới.
NaN.
Nhận biết từ ngữ theo chủ điểm.
Tuần 6
Đọc
NaN.
Đọc hiểu văn bản "Chim sâu tập hót"
Luyện từ và câu
NaN.
Phân biệt từ chỉ sự vật, từ chỉ đặc điểm.
NaN.
Nhận biết câu nêu đặc điểm.
Viết
NaN.
Nhận biết và sử dụng từ ngữ.
NaN.
Nhận biết, phân biệt và sử dụng các chữ trong bảng chữ cái.
Củng cố và mở rộng
NaN.
Nhận biết, phân biệt từ chỉ đặc điểm.
NaN.
Sử dụng từ ngữ tạo câu nêu đặc điểm.
4
Ông bà yêu quý.
Tuần 7
Đọc
NaN.
Đọc hiểu văn bản "Một trăm hai hai tuổi"
Luyện từ và câu
NaN.
Nhận biết câu chứa từ ngữ chỉ hoạt động trong gia đình.
NaN.
Sử dụng câu chỉ hoạt động của mỗi người trong tranh.
Viết
NaN.
Phân biệt ch hay tr.
NaN.
Sử dụng tiếng chứa vần at, ac để tạo thành từ ngữ.
NaN.
Sử dụng từ ngữ để hoàn thành đoạn văn về một hoạt động làm cùng người thân.
Củng cố và mở rộng
NaN.
Chọn những từ ngữ chỉ hoạt động trong trong ngôi nhà của em.
NaN.
Sử dụng từ ngữ để tạo câu.
Tuần 8
Đọc
NaN.
Đọc hiểu văn bản "Tiệc sinh nhật bà"
Luyện từ và câu
NaN.
Nhận biết từ ngữ chỉ tình cảm gia đình.
NaN.
Nhận biết, sử dụng dấu phẩy.
Viết
NaN.
Nhận biết, sử dụng tiếng chứa iu/ưu để tạo từ.
NaN.
Nhận biết và phân biệt vần ăt, ăc, ât, âc.
NaN.
Nhận biết, sử dụng các câu để tạo thành một tin nhắn.
Củng cố và mở rộng
NaN.
Nhận biết, phân biệt và sử dụng từ ngữ
NaN.
Nhận biết, sử dụng dấu phẩy
5
Ôn tập giữa kì 1.
Tuần 9
Đọc
NaN.
Đọc đúng từ ngữ, câu văn
NaN.
Đọc hiểu văn bản "Trăng sáng sân nhà em"
NaN.
Đọc hiểu nội dung bài: Chim khuyên non muốn bay
Luyện từ và câu
NaN.
Nhận biết và phân biệt từ ngữ chỉ đặc điểm.
NaN.
Phân biệt và sử dụng đúng dấu chấm và dấu chấm hỏi.
Viết
NaN.
Sử dụng câu để tạo thành đoạn văn.
Củng cố và mở rộng
NaN.
Những từ ngữ nào dưới đây có thể dùng để tả tiếng hót của các loài chim.
NaN.
Câu nào dưới đây là câu nêu hoạt động.
6
Những người bạn nhỏ.
Tuần 10
Đọc
NaN.
Đọc hiểu văn bản "Ngọt ngào tình bạn"
Luyện từ và câu
NaN.
Nhận biết, phân biệt từ ngữ.
NaN.
Sử dụng từ ngữ để tạo câu và phân biệt các kiểu câu.
NaN.
Sử dụng câu đúng mục đích.
Viết
NaN.
Phân biệt và sử dụng đúng "c" hoặc "k" "en" hoặc "eng", "iêu" hoặc "ươu".
NaN.
Sử dụng câu để tạo thành đoạn văn kể về việc thường làm.
Củng cố và mở rộng
NaN.
Sử dụng tiếng thích hợp để tạo từ ngữ.
NaN.
Sử dụng từ ngữ để hoàn thiện đoạn thơ về tình bạn.
Tuần 11
Đọc
NaN.
Đọc hiểu văn bản "Nhanh và chậm"
Luyện từ và câu
NaN.
Nhận biết và sử dụng từ ngữ chỉ tình cảm, thái độ, hành động đẹp.
NaN.
Sử dụng đúng từ ngữ chỉ hoạt động trong bài thơ: Bạn mới đến trường.
Viết
NaN.
Phân biệt "g" hoặc "gh".
NaN.
Phân biệt "iên" hoặc "iêng".
NaN.
Sử dụng đúng từ ngữ để hoàn thành đoạn văn kể về một giờ ra chơi.
Củng cố và mở rộng
NaN.
Đọc đoạn thơ và trả lời câu hỏi
NaN.
Nhận biết và phân biệt đúng kiểu câu.
7
Ngôi nhà thứ 2.
Tuần 12
Đọc
NaN.
Đọc hiểu văn bản "Vui Trung thu cùng bé"
Luyện từ và câu
NaN.
Phân biệt và sử dụng đúng từ ngữ chỉ đặc điểm và chỉ sự vật.
NaN.
Sử dụng từ ngữ chỉ sự vật với từ ngữ chỉ đặc điểm.
NaN.
Sử dụng từ ngữ để hoàn thiện câu nêu đặc điểm.
Viết
NaN.
Phân biệt "ng" hay "ngh".
NaN.
Nhận biết và phân biệt đúng "ch" hay "tr".
NaN.
Sử dụng đúng chữ chứa vần "uôn" hoặc "uông".
NaN.
Sử dụng từ ngữ để hoàn thành đoạn văn giới thiệu một đồ chơi.
Củng cố và mở rộng
NaN.
Nhận biết và sử dụng đúng các kiểu câu.
NaN.
Nhận biết câu nêu đặc điểm của đồ chơi.
Tuần 13
Đọc
NaN.
Đọc hiểu văn bản "Chơi chuyền"
Luyện từ và câu
NaN.
Nhận biết các đồ chơi trong tranh.
NaN.
Phân biệt đặc điểm của từng đồ chơi trong tranh.
NaN.
Sử dụng đúng dấu phẩy trong câu.
Viết
NaN.
Phân biệt "d" và "gi".
NaN.
Sử dụng từ ngữ viết đúng chính tả "x" hoặc "s".
NaN.
Sử dụng từ ngữ để hoàn thành đoạn văn tả một đồ chơi.
Củng cố và mở rộng
NaN.
Sử dụng đúng dấu phẩy hoặc dấu chấm trong đoạn văn.
NaN.
Sử dụng ngôn ngữ trong giao tiếp.
8
Bạn thân ở trường.
Tuần 14
Đọc
NaN.
Đọc hiểu văn bản "Giấc ngủ trưa hè"
Luyện từ và câu
NaN.
Nhận biết từ ngữ chỉ người thân trong bài thơ.
NaN.
Nhận biết từ ngữ chỉ người thân.
NaN.
Nhận biết, phân biệt từ ngữ chỉ đặc điểm trong đoạn văn.
NaN.
Sử dụng từ ngữ để tạo câu nêu đặc điểm.
Viết
NaN.
Phân biệt "iên", "yên" hay "iêng".
NaN.
Sử dụng tiếng để tạo lập đoạn văn.
NaN.
Sử dụng ai hoặc ay.
NaN.
Sử dụng các câu dưới đây để tạo thành đoạn văn kể về một việc người thân đã làm cho em.
Củng cố và mở rộng
NaN.
Nhận biết và sử dụng ngôn ngữ thể hiện tính lịch sự.
NaN.
Sử dụng câu thể hiện tình cảm với người thân trong gia đình.
Tuần 15
Đọc
NaN.
Đọc hiểu văn bản “Trường quyết thắng”
Luyện từ và câu
NaN.
Nhận biết từ ngữ về chủ điểm Thể thao.
NaN.
Nhận biết từ chỉ hoạt động.
Viết
NaN.
Nhận biết, phân biệt các chữ trong bảng chữ cái.
NaN.
Nhận biết cách viết tên riêng của người.
NaN.
Sử dụng từ ngữ, tạo lập văn bản.
Củng cố và mở rộng
NaN.
Nhận biết và phân biệt từ ngữ thuộc chủ điểm Thể thao.
NaN.
Nhận biết câu nêu hoạt động.
9
Nghề nào cũng quý.
Tuần 16
Đọc
NaN.
Đọc hiểu bài văn "Giọng hót chim sơn ca"
Luyện từ và câu
NaN.
Nhận biết và phân biệt từ ngữ.
NaN.
Phân biệt và lựa chọn từ ngữ theo chủ điểm.
NaN.
Sử dụng đúng dấu câu.
Viết
NaN.
Nhận biết và phân biệt "ng" "ngh".
NaN.
Nhận biết, phân biệt d/r/gi.
NaN.
Sử dụng từ ngữ để tạo lập văn bản.
Củng cố và mở rộng
NaN.
Phân biệt và sử dụng từ ngữ về chủ đề đồ dùng học tập.
NaN.
Sử dụng từ ngữ và tạo lập văn bản.
Tuần 17
Đọc
NaN.
Đọc đúng từ ngữ, câu văn.
NaN.
Đọc hiểu văn bản "Đón ngày khai trường"
Luyện từ và câu
NaN.
Nhận biết đặc điểm của đồ dùng học tập.
NaN.
Sử dụng từ ngữ để tạo câu nêu đặc điểm.
NaN.
Sử dụng đúng dấu chấm và dấu hỏi chấm.
Viết
NaN.
Phân biệt chính tả: l/n; ăn/ăng; ân/âng.
NaN.
Sử dụng từ ngữ tạo lập văn bản tả một đồ dùng học tập.
Củng cố và mở rộng
NaN.
Sử dụng đúng từ ngữ về phép lịch sự.
NaN.
Sử dụng từ ngữ thể hiện tình cảm của người viết với đồ vật.
10
Ôn tập cuối kì 1.
Tuần 18
Đọc - Tiết 1
NaN.
Đọc hiểu văn bản "Ở ngoài sân"
NaN.
Đọc hiểu văn bản "Chuyện ở lớp"
Viết
NaN.
Sử dụng các câu để tạo thành đoạn văn.
Củng cố và mở rộng
NaN.
Nhận biết, phân biệt từ chỉ hoạt động và từ nêu cảm xúc.
NaN.
Nhận biết câu nêu hoạt động.
Đọc - Tiết 2
NaN.
Đọc hiểu văn bản: Hươu con đã lớn
Viết
NaN.
Sử dụng từ ngữ để hoàn thành đoạn văn
NaN.
Phân biệt ng hoặc ngh
NaN.
Sử dụng từ ngữ chỉ tên sự vật chứa tiếng có vần ân hoặc âng
NaN.
Nhận biết đúng các kiểu câu
NaN.
Sử dụng các câu để tạo thành đoạn văn
11
Đánh giá cuối học kì I .
Phiếu kiểm tra
Phiếu kiểm tra tự đánh giá cuối học kì I