Trang chủ
Tiếng Việt 1 - Tập 2 - Theo SGK Chân trời sáng tạo
Chủ đề 19
Chủ đề 20
Chủ đề 21
Chủ đề 22
Chủ đề 23
Chủ đề 24
Chủ đề 25
Chủ đề 26
Chủ đề 27
Chủ đề 28
Chủ đề 29
Chủ đề 30
Chủ đề 31
Chủ đề 32
Chủ đề 33
Chủ đề 34
Chủ đề 35
Đánh giá cuối học kì II
Tiếng Việt 1 - Tập 2 - Theo SGK Chân trời sáng tạo
Tài liệu mở rộng
Mô tả nội dung sách tại đây
1
Chủ đề 19.
Ngàn hoa khoe sắc
Bài 1. oa - oe
NaN.
Đọc đúng vần và từ có chứa: oa oe
NaN.
Nhận biết và gọi tên đúng sự vật có chứa vần oa oe
NaN.
Phân biệt và sử dụng đúng từ ngữ để tạo câu
Bài 2. uê - uy
NaN.
Đọc đúng vần và từ có chứa: uê uy
NaN.
Nhận biết và gọi tên đúng sự vật có chứa vần: uê uy
NaN.
Phân biệt và sử dụng đúng từ ngữ để tạo câu
Bài 3. oai - oay - oac
NaN.
Đọc đúng vần và từ có chứa: oai oay oac
NaN.
Nhận biết và gọi tên đúng sự vật có chứa vần: oai oay oac
NaN.
Phân biệt và sử dụng đúng từ ngữ để tạo câu
Bài 4. oat - oan - oang
NaN.
Đọc đúng vần và từ có chứa: oat oan oang
NaN.
Nhận biết và gọi tên đúng sự vật có chứa vần: oat oan oang
NaN.
Phân biệt và sử dụng đúng từ ngữ để tạo câu
Bài 5. Ôn tập và kể chuyện
NaN.
Đọc đúng vần và từ có chứa vần đã học
NaN.
Nhận biết và gọi tên đúng sự vật có chứa vần đã học
NaN.
Phân biệt và sử dụng đúng từ ngữ để tạo câu
2
Chủ đề 20.
Ngày tuyệt vời
Bài 1. uân - uyên - uyt
NaN.
Đọc đúng các vần và từ ngữ có chứa vần uân, uyên, uyt
NaN.
Nhận biết và gọi tên đúng sự vật, hiện tượng có chứa vần đã học
NaN.
Đọc và hiểu nội dung đoạn thơ có chứa vần uân, uyên, uyt
Bài 2. oăt - uât - uyêt
NaN.
Đọc đúng các vần và từ ngữ có chứa vần oăt, uât, uyêt
NaN.
Nhận biết và gọi tên đúng sự vật, hiện tượng có chứa vần đã học
NaN.
Đọc và hiểu nội dung đoạn thơ có chứa vần uân, uyên, uyt
Bài 3. oanh - uynh - uych
NaN.
Đọc đúng các vần và từ ngữ có chứa vần oanh, uynh, uých
NaN.
Nhận biết và gọi tên đúng sự vật, hiện tượng có chứa vần đã học
NaN.
Đọc và hiểu nội dung bài văn có chứa vần oanh, uynh,uych
Bài 4. oăng - oam - oap
NaN.
Đọc đúng các vần và từ ngữ có chứa vần oăng, oam, oap
NaN.
Nhận biết và gọi tên đúng sự vật, hiện tượng có chứa vần đã học
NaN.
Đọc và hiểu nội dung đoạn văn có chứa vần oăng, oam, oap
Bài 5. Vượt qua nỗi sợ
NaN.
Đọc đúng các vần và từ ngữ có chứa vần đã học
NaN.
Nhận biết và gọi tên đúng sự vật có chứa vần đã học
NaN.
Đọc và hiểu nội dung đoạn văn có chứa vần đã học
3
Chủ đề 21.
Những bông hoa nhỏ
Đọc
NaN.
Đọc hiểu văn bản: Tổ ấm
Luyện từ và câu
NaN.
Đọc đúng vần và từ ngữ có chứa vần đó
NaN.
Nhận diện đúng vần và các từ ngữ chứa vần đó
NaN.
Nhận biết, phân biệt từ ngữ phù hợp
NaN.
Phân biệt và sử dụng từ ngữ
Luyện viết
NaN.
Nhận biết và gọi tên đúng sự vật
NaN.
Nhận biết và phân biệt d và v
NaN.
Phân biệt, sử dụng từ ngữ
Củng cố và mở rộng
NaN.
Đọc đúng các từ ngữ
NaN.
Phân biệt, sử dụng từ ngữ tạo câu
4
Chủ đề 22.
Mưa và nắng
Đọc
NaN.
Đọc hiểu văn bản: Nắng
Luyện từ và câu
NaN.
Đọc đúng vần và từ ngữ có chứa vần
NaN.
Nhận biết, phân biệt từ ngữ
NaN.
Nhận biết, phân biệt từ ngữ
NaN.
Sử dụng từ ngữ, hoàn thành văn bản
Luyện viết
NaN.
Nhận biết hình thức chữ viết
NaN.
Phân biệt âm tạo tiếng
NaN.
Nhận biết và sử dụng từ ngữ
Củng cố và mở rộng
NaN.
Nhận biết từ ngữ phù hợp
5
Chủ đề 23.
Tết quê em
Đọc
NaN.
Đọc hiểu văn bản và trả lời câu hỏi
Luyện từ và câu
NaN.
Nhận biết và gọi tên đúng sự vật có chứa vần: ôi ơi
NaN.
Nhận biết và gọi tên đúng sự vật có chứa vần anh, ach
NaN.
Nhận biết chính xác các từ ngữ có chứa vần ac, ăc, âc
NaN.
Phân biệt và sử dụng đúng từ có chứa vần at, ăt, ât
NaN.
Nhận biết và gọi tên đúng sự vật có chứa vần: ôi ơi
NaN.
Nhận biết và gọi tên đúng sự vật có chứa vần anh, ach
NaN.
Nhận biết chính xác các từ ngữ có chứa vần ac, ăc, âc
NaN.
Nhận biết chính xác các từ ngữ có chứa vần at, ăt, ât
Luyện viết
NaN.
Đọc và hiểu nội dung bài thơ có chứa vần đã học
NaN.
Nhận biết, phân biệt g hoặc gh
NaN.
Phân biệt và sử dụng chính xác dấu hỏi và dấu ngã
NaN.
Phân biệt d/gi
Củng cố và mở rộng
NaN.
Quan sát, chọn đúng câu với hình thích hợp
6
Chủ đề 24.
Những người bạn đầu tiên
Đọc
NaN.
Đọc hiểu văn bản: Cưỡi ngựa rong chơi
Luyện từ và câu
NaN.
Nhận biết từ chứ vần đúng
NaN.
Phân biệt và sử dụng đúng từ chứa vần ang, ăng, âng
Luyện viết
NaN.
Nhận biết và sử dụng từ ngữ chứa ng/ngh
NaN.
Phân biệt và sử dụng đúng từ ngữ để tạo câu
NaN.
Nhận biết và phân biệt dấu câu
NaN.
Phân biệt và sử dụng đúng từ ngữ để tạo câu
Củng cố và mở rộng
NaN.
Đọc hiểu văn bản: Chiếc ô kì lạ
7
Chủ đề 25.
Mẹ và cô
Đọc
NaN.
Đọc hiểu văn bản: Cuộc hành trình của cá nhỏ
Luyện từ và câu
NaN.
Đọc và hiểu nội dung bài thơ chứa vần ươc, ươt
NaN.
Nhận biết chính xác từ ngữ chứa vần ai, ay
NaN.
Nhận biết và gọi tên đúng sự vật, hiện tượng có chứa vần êu, iu
NaN.
Nhận biết và gọi tên đúng sự vật, hiện tượng có chứa vần iêu, yêu
Luyện viết
NaN.
Phân biệt và sử dụng đúng c và k
NaN.
Nhận biết và sử dụng đúng từ ngữ
NaN.
Phân biệt và sử dụng đúng từ có chứa vần at, ăt, ât
Củng cố và mở rộng
NaN.
Phân biệt và sử dụng đúng từ ngữ có chứa vần đã học để tạo câu
8
Chủ đề 26.
Những người bạn im lặng
Đọc
NaN.
Đọc và trả lời câu hỏi bài: Anh bạn tivi
Luyện từ và câu
NaN.
Điền đúng vần ăm, âm hoặc om, ôm
NaN.
Quan sát, chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống
Luyện viết
NaN.
Phân biệt và sử dụng đúng g và gh
NaN.
Phân biệt và sử dụng đúng từ có chứa vần: ui ưi
NaN.
Phân biệt và sử dụng đúng từ có chứa vần: uôi ươi
NaN.
Nhận biết chính xác từ ngữ chứa dấu hỏi, dấu ngã
NaN.
Phân biệt và sử dụng đúng từ chứa vần uôn, uông
Củng cố và mở rộng
NaN.
Nhận biết và phân biệt từ ngữ
9
Chủ đề 27.
Bạn cùng học cùng chơi
Đọc
NaN.
Đọc và trả lời câu hỏi bài: Đàn kiến và chú chim sâu
Luyện từ và câu
NaN.
Đọc và hiểu nội dung đoạn văn có chứa vần anh, ach
NaN.
Phân biệt và sử dụng đúng từ có chứa vần: uôi ươi
Luyện viết
NaN.
Nhận biết và phân biệt âm
NaN.
Nhận biết và phân biệt từ ngữ
NaN.
Nhận biết và sử dụng đúng chữ cái
Củng cố và mở rộng
NaN.
Đọc và trả lời câu hỏi bài: Tình bạn
10
Chủ đề 28.
Trong chiếc cặp của em
Đọc
NaN.
Đọc và trả lời câu hỏi bài: Chiếc nhãn vở không có chữ
Luyện từ và câu
NaN.
Nhận biết chính xác từ ngữ chứa vần ai, ay
NaN.
Phân biệt và sử dụng đúng từ có chứa vần ut, ưt
Luyện viết
NaN.
Nhận biết và phân biệt c và k, g và gh
NaN.
Phân biệt và sử dụng đúng d và gi
NaN.
Phân biệt và sử dụng đúng từ có chứa vần au, âu, êu
Củng cố và mở rộng
NaN.
Giải các câu đố liên quan đến một số đồ vật
11
Chủ đề 29.
Đường đến trường
Đọc
NaN.
Đọc hiểu văn bản: Em vẽ ngôi trường em
Luyện từ và câu
NaN.
Nhận biết chính xác tiếng, từ ngữ chứa vần ươn, ương, ươi, ươu, ươm
NaN.
Nhận biết và sử dụng đúng từ ngữ
NaN.
Nhận biết và sử dụng đúng từ ngữ
Luyện viết
NaN.
Nhận biết và sử dụng đúng chữ cái
NaN.
Nhận biết và sử dụng đúng từ ngữ
Củng cố và mở rộng
NaN.
Nhận biết chính xác từ ngữ
NaN.
Nhận biết và sử dụng đúng từ ngữ
12
Chủ đề 30.
Làng quê yên bình
Đọc
NaN.
Đọc hiểu văn bản: Những cánh chuồn chuồn
Luyện từ và câu
NaN.
Quan sát, chọn từ ngữ với hình phù hợp
NaN.
Phân biệt và sử dụng đúng từ ngữ để tạo câu
NaN.
Đọc đúng đoạn văn
Luyện viết
NaN.
Phân biệt và chọn đúng g hoặc gh
NaN.
Nhận biết và gọi tên đúng sự vật
NaN.
Nhận biết và sử dụng đúng chữ cái
NaN.
Phân biệt và sử dụng đúng từ có chứa vần oc, ôc, uc, ưc
Củng cố và mở rộng
NaN.
Đọc và trả lời câu hỏi bài: Khi mẹ vắng nhà
13
Chủ đề 31.
Phố xá nhộn nhịp
Đọc
NaN.
Đọc và trả lời câu hỏi bài: Mái nhà màu xanh
Luyện từ và câu
NaN.
Đọc và hiểu nội dung đoạn văn
NaN.
Quan sát, chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống
Luyện viết
NaN.
Nhận diện và sử dụng đúng chữ cái
NaN.
Nhận biết và sử dụng đúng chữ cái
NaN.
Phân biệt và sử dụng đúng từ có chứa vần ui, ưi
NaN.
Phân biệt và sử dụng đúng từ chứa vần ươi, ươu
Củng cố và mở rộng
NaN.
Đọc hiểu văn bản: O tròn như quả trứng vịt
14
Chủ đề 32.
Biển đảo yêu thương
Đọc
NaN.
Đọc và hiểu nội dung đoạn văn có chứa vần ênh, êch
Luyện từ và câu
NaN.
Nhận biết chính xác sự vật
NaN.
Đọc và hiểu nội dung bài thơ có chứa vần oai, uê, uy
NaN.
Nhận biết chính xác các từ ngữ chứa vần uôn, uông
Luyện viết
NaN.
Phân biệt và sử dụng đúng c và k, g và gh
NaN.
Nhận biết và sử dụng từ ngữ
NaN.
Phân biệt và sử dụng đúng từ chứa vần ong, ông, ung, ưng
NaN.
Nhận biết chính xác từ ngữ chứa dấu hỏi, dấu ngã
Củng cố và mở rộng
NaN.
Nhận biết và gọi tên đúng sự vật có chứa vần: uôi ươi
15
Chủ đề 33.
Chúng mình thật đặc biệt
Đọc
NaN.
Phân biệt và sử dụng đúng từ có chứa vần: ưu ươu
Luyện từ và câu
NaN.
Đọc đúng các từ ngữ có tiếng chứa vần: im, iêm, ươm, uôm, em, êm
NaN.
Phân biệt và sử dụng đúng vần iêc và iêt
Luyện viết
NaN.
Phân biệt và sử dụng đúng ng và ngh
NaN.
Phân biệt và sử dụng chính xác dấu hỏi và dấu ngã
NaN.
Nhận biết hình ảnh với từ đã học
NaN.
Nhận biết chính xác những từ ngữ chứa tiếng có âm gi, r, s với hình phù hợp
Củng cố và mở rộng
NaN.
Đọc và trả lời câu hỏi bài: Chú nhái bén
16
Chủ đề 34.
Gửi lời chào lớp Một
Đọc
NaN.
Đọc và hiểu nội dung bài thơ: Lời chào thân thương
Luyện từ và câu
NaN.
Đọc và hiểu nội dung đoạn văn
NaN.
Chọn từ ngữ phù hợp để hoàn thiện câu
Luyện viết
NaN.
Nhận biết và sử dụng đúng chữ cái
NaN.
Phân biệt và sử dụng đúng vần ich và it
NaN.
Phân biệt âm tạo tiếng
Củng cố và mở rộng
NaN.
Nêu được các hoạt động ở trường
17
Chủ đề 35.
Những điều em đã học
Đọc
NaN.
Đọc và hiểu nội dung văn bản: Em có biết?
Luyện từ và câu
NaN.
Nhận biết, phân biệt từ ngữ
Luyện viết
NaN.
Nhận biết, phân biệt vần
Củng cố và mở rộng
NaN.
Phân biệt và sử dụng đúng g và gh
NaN.
Phân biệt và sử dụng đúng ng và ngh
NaN.
Phân biệt và sử dụng đúng r, d và gi
NaN.
Nhận biết các câu nói về tình cảm
18
Đánh giá cuối học kì II.
Phiếu kiểm tra
Phiếu kiểm tra tự đánh giá cuối học kì II