19. Phép nhân. Thừa số, tích
20. Bảng nhân 2. Bảng nhân 5
21. Phép chia. Số bị chia, số chia, thương
22. Bảng chia 2. Bảng chia 5
23. Luyện tập chung. Khối trụ - Khối cầu
24. Đơn vị, chục, trăm, nghìn. Các số tròn trăm, tròn chục. So sánh các số tròn trăm, tròn chục
25. So sánh các số tròn trăm, tròn chục. Số có ba chữ số. Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị.
26. So sánh các số có ba chữ số. Luyện tập chung.
27. Đề-xi-mét. Mét. Ki-lô-mét. Tiền Việt Nam
28. Thực hành và trải nghiệm đo độ dài. Luyện tập chung. Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000.
29. Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1000
30. Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000
31. Luyện tập chung. Thu thập, phân loại, kiểm đếm số liệu. Biểu đồ tranh
32. Chắc chắn. Có thể. Không thể. Thực hành kiểm đếm số liệu. Ôn tập các số trong phạm vi 1000.
33. Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 và phạm vi 1000
34. Ôn tập về phép nhân, phép chia. Ôn tập về hình học
35. Ôn tập về đo lường, yếu tố thống kê và xác suất. Ôn tập chung