Trang chủ
Thực hành Tiếng Việt và Toán lớp 3 - Tập một
Tuần 1
Tuần 2
Tuần 3
Tuần 4
Tuần 5
Tuần 6
Tuần 7
Tuần 8
Tuần 9
Tuần 10
Tuần 11
Tuần 12
Tuần 13
Tuần 14
Tuần 15
Tuần 16
Tuần 17
Tuần 18
Thực hành Tiếng Việt và Toán lớp 3 - Tập một
Tài liệu mở rộng
Mô tả nội dung sách tại đây
1
Tuần 1.
Tiếng Việt
Toán
Tiết 1: Ôn tập các số đến 1 000
1.
Điền chữ hoặc số thích hợp vào ô trống.
2.
Điền số thích hợp vào ô trống.
3.
Điền dấu >, <, = thích hợp vào ô trống.
4.
Bảng dưới đây cho biết thông tin về số ghế ngồi trên một số loại máy bay.
5.
Thử thách.
Tiết 2: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1 000
1.
Tính.
2.
Điền dấu >, <, = thích hợp vào ô trống.
3.
Giải toán.
4.
Em có biết?
2
Tuần 2.
Tiếng Việt
Toán
Tiết 1: Ôn tập bảng nhân 2; 5 và bảng chia 2; 5
1.
Điền số thích hợp vào ô trống.
2.
Điền dấu >, <, = thích hợp vào ô trống.
3.
Điền số thích hợp vào ô trống.
4.
Điền số thích hợp vào ô trống.
5.
Thử thách.
Tiết 2: Bảng nhân 3, bảng chia 3
1.
Nối phép tính với kết quả.
2.
Điền dấu >, <, = thích hợp vào ô trống.
3.
Giải toán.
4.
Đố vui.
3
Tuần 3.
Tiếng Việt
Toán
Tiết 1: Bảng nhân 4, bảng chia 4
1.
Điền số thích hợp vào ô trống.
2.
Điền số thích hợp vào ô trống.
Tiết 2: Ôn tập hình học và đo lường
1.
Mỗi đồ vật dưới đây có dạng hình khối gì?
2.
Chọn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
4
Tuần 4.
Tiếng Việt
Toán
Tiết 1: Luyện tập chung
1.
Điền số thích hợp vào ô trống.
2.
Tính nhẩm.
3.
Giải toán.
4.
Đố vui.
Tiết 2: Bảng nhân 6, bảng chia 6
1.
Chọn hai phép tính có cùng kết quả thẳng hàng nhau.
2.
Giải toán.
3.
Đố vui.
5
Tuần 5.
Tiếng Việt
Toán
Tiết 1: Bảng nhân 7, bảng chia 7
1.
Điền số thích hợp vào ô trống.
2.
Giải toán.
3.
Chọn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
4.
Thử thách.
Tiết 2: Bảng nhân 8, bảng chia 8
1.
Điền số thích hợp vào ô trống.
2.
Điền số thích hợp vào ô trống.
3.
Giải toán.
4.
Thử thách.
6
Tuần 6.
Tiếng Việt
Toán
Tiết 1: Bảng nhân 9, bảng chia 9
1.
Điền dấu >, <, = thích hợp vào ô trống.
2.
Giải toán.
3.
Điền số thích hợp vào ô trống.
4.
Thử thách.
Tiết 2: Tìm thành phần trong phép nhân, phép chia
1.
Điền số thích hợp vào ô trống.
2.
Điền số thích hợp vào ô trống.
3.
Điền số thích hợp vào ô trống.
4.
Thử thách.
7
Tuần 7.
Tiếng Việt
Toán
Tiết 1: Một phần mấy
1.
Đánh dấu vào những hình đã được chia thành các phần bằng nhau.
2.
Đúng chọn Đ, sai chọn S vào ô trống.
3.
Chọn vào câu trả lời đúng.
4.
Điền số thích hợp vào ô trống.
5.
Trải nghiệm.
Tiết 2: Điểm ở giữa, trung điểm của đoạn thẳng. Hình tròn. Tâm, bán kính, đường kính của hình tròn
1.
Trả lời câu hỏi sau:
2.
Đúng tích cột Đ, sai tích cột S.
3.
Đố vui.
8
Tuần 8.
Tiếng Việt
Toán
Tiết 1: Góc, góc vuông, góc không vuông
1.
Điền tiếp vào ô trống.
2.
Trải nghiệm.
Tiết 2: Hình tam giác, hình tứ giác. Hình chữ nhật, hình vuông
1.
Điền tiếp vào ô trống.
2.
Điền tiếp vào chỗ trống.
3.
Trải nghiệm.
9
Tuần 9.
Tiếng Việt
Toán
Tiết 1: Khối lập phương, khối hộp chữ nhật
1.
Đúng chọn cột Đ, sai chọn cột S.
2.
Điền tiếp vào chỗ trống.
3.
Thử thách.
Tiết 2: Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số
1.
Đặt tính rồi tính.
2.
Tính nhẩm.
3.
Điền số thích hợp vào ô trống.
4.
Đố vui.
10
Tuần 10.
Tiếng Việt
Toán
Tiết 1: Gấp một số lên một số lần
1.
Điền kết quả vào ô trống.
2.
Điền số thích hợp vào ô trống.
3.
Điền (theo mẫu).
4.
Giải bài toán sau:
5.
Đố vui.
Tiết 2: Phép chia hết, phép chia có dư
1.
Đặt tính rồi tính và điền (theo mẫu).
2.
Đúng chọn Đ, sai chọn S vào ô trống.
3.
Điền số thích hợp vào ô trống.
4.
Đố vui.
11
Tuần 11.
Tiếng Việt
Toán
Tiết 1: Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số
1.
Tính (theo mẫu).
2.
Đúng điền Đ, sai điền S vào ô trống.
3.
Điền số thích hợp vào ô trống.
4.
Giải bài toán sau:
5.
Trải nghiệm.
Tiết 2: Giảm một số đi một số lần
1.
Điền kết quả vào ô trống.
2.
Điền số thích hợp vào ô trống.
3.
Điền tiếp vào ô trống (theo mẫu).
4.
Giải bài toán sau:
5.
Đố vui.
12
Tuần 12.
Tiếng Việt
Toán
Tiết 1: Bài toán giải bằng hai bước tính
1.
Điền số thích hợp vào ô trống.
2.
Điền tiếp vào chỗ trống hoàn thành tóm tắt và bài giải.
3.
Giải bài toán sau.
4.
Giải bài toán sau.
5.
Đố vui.
Tiết 2: Luyện tập chung
1.
Tính nhẩm.
2.
Điền số thích hợp vào ô trống.
3.
Giải bài toán sau.
4.
Giải bài toán sau.
5.
Thử thách.
13
Tuần 13.
Tiếng Việt
Toán
Tiết 1: Mi-li-mét
1.
Chọn câu trả lời đúng.
2.
Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ trống.
3.
Điền số thích hợp vào chỗ trống.
4.
Điền số thích hợp vào chỗ trống.
5.
Trải nghiệm.
Tiết 2: Gam
1.
Chọn số đo phù hợp với đồ vật trong thực tế.
2.
Đúng chọn Đ, sai chọn S vào chỗ trống.
3.
Điền số thích hợp vào ô trống.
4.
Điền số thích hợp vào chỗ trống.
5.
Thử thách.
14
Tuần 14.
Tiếng Việt
Toán
Tiết 1: Mi-li-lít
1.
Chọn số đo phù hợp với đồ vật trong thực tế.
2.
Điền tiếp vào ô trống.
3.
Điền số thích hợp vào ô trống.
4.
Giải bài toán sau:
5.
Thử thách.
Tiết 2: Nhiệt độ. Đơn vị đo nhiệt độ
1.
Đúng chọn Đ, sai chọn S vào ô trống.
2.
Chọn nhiệt độ không khí phù hợp với mỗi hành động.
3.
Điền tiếp vào chỗ trống.
4.
Điền số thích hợp vào chỗ trống.
5.
Trải nghiệm.
15
Tuần 15.
Tiếng Việt
Toán
Tiết 1: Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số
1.
Đặt tính rồi tính.
2.
Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu).
3.
Điền số thích hợp vào chỗ trống.
4.
Giải bài toán sau.
5.
Đố vui.
Tiết 2: Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số
16
Tuần 16.
Tiếng Việt
Toán
Tiết 1: Biểu thức số. Tính giá trị của biểu thức số
1.
Tính giá trị của biểu thức.
2.
Chọn biểu thức có giá trị lớn nhất.
3.
Giải bài toán sau.
4.
Đố vui.
Tiết 2: So sánh số lớn gấp mấy lần số bé
1.
Điền tiếp vào ô trống (theo mẫu).
2.
Điền số thích hợp vào chỗ trống.
3.
Giải bài toán sau.
4.
Đố vui.
17
Tuần 17.
Tiếng Việt
Toán
Tiết 1: Luyện tập chung
1.
Tính giá trị của biểu thức.
2.
Chọn câu trả lời đúng.
3.
Giải bài toán sau.
4.
Thử thách.
Tiết 2: Ôn tập phép nhân, phép chia trong phạm vi 1 000
1.
Tính nhẩm.
2.
Điền số thích hợp vào chỗ trống.
3.
Điền số thích hợp vào chỗ trống.
4.
Giải bài toán sau.
5.
Đố vui.
18
Tuần 18.
Tiếng Việt
Toán
Tiết 1: Ôn tập biểu thức số
1.
Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu).
2.
Chọn biểu thức có giá trị bé nhất.
3.
Viết biểu thức rồi tính giá trị biểu thức.
4.
Điền số thích hợp vào chỗ trống.
Tiết 2: Ôn tập hình học và đo lường
1.
Điền tiếp vào chỗ trống.
2.
Điền tiếp vào chỗ trống.
3.
Chọn câu trả lời đúng.
4.
Đố vui.