Trang chủ
Thực hành Tiếng Việt và Toán lớp 2 - Tập một
TUẦN 1
TUẦN 2
TUẦN 3
TUẦN 4
TUẦN 5
TUẦN 6
TUẦN 7
TUẦN 8
TUẦN 9
TUẦN 10
TUẦN 11
TUẦN 12
TUẦN 13
TUẦN 14
TUẦN 15
TUẦN 16
TUẦN 17
TUẦN 18
Thực hành Tiếng Việt và Toán lớp 2 - Tập một
Tài liệu mở rộng
Mô tả nội dung sách tại đây
1
TUẦN 1.
Tiếng Việt
Tiết 1: Đọc và hiểu nội dung bài "Em yêu nhà em"
NaN.
Đọc hiểu văn bản "Em yêu nhà em"
NaN.
Dựa vào ý thơ, nối từ ngữ ở cột A với từ ngữ phù hợp ở cột B
NaN.
Dựa vào bài thơ, viết tiếp để hoàn thiện câu nêu hoạt động
NaN.
Đọc hiểu văn bản "Em yêu nhà em"
NaN.
Em yêu ngôi nhà của mình
Tiết 2: Luyện từ và câu
NaN.
Sắp xếp lại các chữ cái theo đúng thứ tự trong bảng chữ cái
NaN.
Xếp các từ in đậm vào nhóm thích hợp
NaN.
Chọn từ ngữ trong ngoặc của từng câu điền vào chỗ trống
NaN.
Nối từ ngữ ở cột A với từ ngữ ở cột B để tạo câu giới thiệu
Tiết 3: Tập làm văn
NaN.
Đọc các thông tin về bạn nhỏ trong tranh
NaN.
Đóng vai bạn Nguyễn Phương Anh ở bài tập 1, viết 2 – 3 câu giới thiệu về bản thân
Toán - Ôn tập các số đến 100. Tia số. Số liền trước, số liền sau
Tiết 1
NaN.
Điền số thích hợp vào chỗ trống.
NaN.
Chọn các câu trả lời đúng.
NaN.
Điền số thích hợp vào chỗ trống.
NaN.
Điền số thích hợp vào chỗ trống.
Tiết 2
NaN.
Điền số thích hợp vào chỗ trống.
NaN.
Chọn câu trả lời đúng.
NaN.
Nối phép tính với kết quả của phép tính đó.
NaN.
Thử thách.
2
TUẦN 2.
Tiếng Việt
Tiết 1: Đọc và hiểu nội dung bài "Cả nhà đều làm việc"
NaN.
Đánh dấu v vào ý trả lời đúng.
NaN.
Đánh số 1, 2, 3, 4 vào ô trống dưới các ý theo trình tự bài đọc
NaN.
Tiếng hót của chim hoạ mi mang lại điều gì
NaN.
Chọn một tên khác cho bài đọc
Tiết 2: Luyện từ và câu
NaN.
Dựa vào chữ cái đầu tiên trong mỗi tên sách, điền số 1, 2, 3, 4 vào ô trống theo thứ tự bảng chữ cái
NaN.
Xếp các từ ngữ in đậm dưới đây vào nhóm thích hợp
NaN.
Đặt 1 – 2 câu nêu hoạt động với từ ngữ tìm được ở bài tập 2
NaN.
Chọn những câu nêu hoạt động
Tiết 3: Tập làm văn
NaN.
Viết câu phù hợp dưới tranh
NaN.
Viết 2 – 3 câu kể về một việc em thích làm ở nhà
Toán - Các thành phần của phép cộng, phép trừ. Hơn, kém nhau bao nhiêu
Tiết 1
NaN.
Điền số thích hợp vào ô trống.
NaN.
Điền số thích hợp vào ô trống.
NaN.
Giải bài toán sau.
NaN.
Thử thách.
Tiết 2
NaN.
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
NaN.
Đặt tính rồi tính:
NaN.
Giải bài toán sau:
NaN.
Điền vào chỗ trống cho thích hợp:
3
TUẦN 3.
Tiếng Việt
Tiết 1: Đọc và hiểu nội dung bài "Mỗi người một việc"
NaN.
Đánh dấu v vào ý trả lời đúng
NaN.
Những hoạt động được nói đến trong bài
NaN.
Dựa vào bài thơ, nối từ ngữ ở cột A với từ ngữ phù hợp ở cột B
NaN.
Đọc hiểu văn bản "Mỗi người một việc" - Tự luận
NaN.
Em học được điều gì từ bài thơ
Tiết 2: Luyện từ và câu
NaN.
Sắp xếp lại tên các bạn theo đúng thứ tự trong bảng chữ cái
NaN.
Kéo thả từ ngữ chỉ đặc điểm của một ngôi nhà vào bảng
NaN.
Đặt 1 – 2 câu nêu đặc điểm với từ ngữ tìm được ở bài 2
NaN.
Dựa vào tranh, viết câu nêu đặc điểm
Tiết 3: Tập làm văn
NaN.
Viết câu nêu hoạt động phù hợp dưới tranh
NaN.
Dựa vào nội dung ở bài 1, viết đoạn văn kể những việc em thường làm khi đi học về
Toán - Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100. Luyện tập chung
Tiết 1
NaN.
Đặt tính rồi tính:
NaN.
Nối.
NaN.
Giải bài toán sau:
NaN.
Giải bài toán sau:
Tiết 2
NaN.
Chọn dấu thích hợp vào ô trống.
NaN.
Nối phép tính với kết quả.
NaN.
Giải bài toán sau:
NaN.
Giải bài toán sau:
4
TUẦN 4.
Tiếng Việt
Toán - Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20
Tiết 1
NaN.
Điền số thích hợp vào ô trống.
NaN.
Giải bài toán sau:
NaN.
Điền số thích hợp vào ô trống.
NaN.
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Tiết 2
NaN.
Điền số thích hợp vào ô trống.
NaN.
Giải bài toán sau:
NaN.
Nối hai phép tính có cùng kết quả.
NaN.
Chọn phép tính thích hợp:
5
TUẦN 5.
Tiếng Việt
Toán - Bảng cộng (qua 10). Bài toán về thêm, bớt một số đơn vị
Tiết 1
NaN.
Điền số thích hợp vào ô trống.
NaN.
Viết phép tính thích hợp.
NaN.
Giải bài toán sau:
NaN.
Thử thách.
Tiết 2
NaN.
Mỗi con vật mang số nào?
NaN.
Giải bài toán sau:
NaN.
Giải bài toán sau:
NaN.
Giải bài toán sau:
6
TUẦN 6.
Tiếng Việt
Toán - Luyện tập chung. Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20
Tiết 1
NaN.
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
NaN.
Chọn câu trả lời đúng.
NaN.
Giải bài toán sau:
NaN.
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Tiết 2
NaN.
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
NaN.
Nối phép tính với kết quả.
NaN.
Giải bài toán sau:
NaN.
Giải bài toán sau:
7
TUẦN 7.
Tiếng Việt
Toán - Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 (tiếp theo). Bảng trừ (qua 10). Giải bài toán về nhiều hơn một số đơn vị
Tiết 1
NaN.
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
NaN.
Đúng tích cột Đ, sai tích cột S:
NaN.
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
NaN.
Giải bài toán sau:
Tiết 2
NaN.
Điền dấu >; <; = thích hợp vào ô trống:
NaN.
Chọn câu trả lời đúng.
NaN.
Giải bài toán sau:
NaN.
Giải bài toán sau:
8
TUẦN 8.
Tiếng Việt
Toán - Giải bài toán về ít hơn một số đơn vị. Luyện tập chung
Tiết 1
NaN.
Chọn cách tính đúng.
NaN.
Giải bài toán sau:
NaN.
Tìm chìa khoá cho mỗi chiếc khoá.
NaN.
Giải bài toán theo tóm tắt sau.
NaN.
Thử thách.
Tiết 2
NaN.
Tính (theo mẫu):
NaN.
Thực hiện yêu cầu sau:
NaN.
Chọn câu trả lời đúng.
NaN.
Giải bài toán sau:
9
TUẦN 9.
Tiếng Việt
Toán - Ki-lô-gam. Lít
Tiết 1
NaN.
Đúng tích cột Đ, sai tích cột S.
NaN.
Tính.
NaN.
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
NaN.
Chọn câu trả lời đúng.
Tiết 2
NaN.
Nối.
NaN.
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
NaN.
Giải bài toán sau:
NaN.
Giải bài toán sau:
10
TUẦN 10.
Tiếng Việt
Toán - Thực hành và trải nghiệm với các đơn vị ki-lô-gam, lít. Luyện tập chung. Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số.
Tiết 1
NaN.
Đúng tích cột Đ, sai tích cột S.
NaN.
Đúng tích cột Đ, sai tích cột S.
NaN.
Giải bài toán sau:
NaN.
Giải bài toán sau:
Tiết 2
NaN.
Điền số thích hợp vào ô trống.
NaN.
Tính.
NaN.
Nối phép tính với kết quả.
NaN.
Đố vui.
11
TUẦN 11.
Tiếng Việt
Toán - Luyện tập. Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số
Tiết 1
NaN.
Đặt tính rồi tính:
NaN.
Tìm hòm thư cho lá thư.
NaN.
Giải bài toán sau:
NaN.
Giải bài toán sau:
Tiết 2
NaN.
Đặt tính rồi tính:
NaN.
Mỗi con vật sau mang số nào?
NaN.
Giải bài toán sau:
NaN.
Thử thách:
12
TUẦN 12.
Tiếng Việt
Toán - Luyện tập chung. Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có một chữ số.
Tiết 1
NaN.
Điền dấu >; <; = thích hợp vào ô trống.
NaN.
Nối phép tính với kết quả đúng.
NaN.
Giải bài toán sau:
NaN.
Đố vui.
Tiết 2
NaN.
Chọn dấu thích hợp vào chỗ trống:
NaN.
Đúng chọn Đ, sai chọn S vào ô trống:
NaN.
Giải bài toán sau:
NaN.
Thử thách.
13
TUẦN 13.
Tiếng Việt
Toán - Luyện tập. Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số.
Tiết 1
NaN.
Tìm hoa cho mỗi chú ong.
NaN.
Tính.
NaN.
Giải bài toán sau:
NaN.
Thử thách.
Tiết 2
14
TUẦN 14.
Tiếng Việt
Toán - Luyện tập chung. Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng
Tiết 1
NaN.
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
NaN.
Giải bài toán sau:
NaN.
Số?
Tiết 2
NaN.
Điển số thích hợp vào chỗ trống.
NaN.
Điển số thích hợp vào chỗ trống.
NaN.
Đúng tích cột Đ, sai tích cột S:
NaN.
Thử thách.
15
TUẦN 15.
Tiếng Việt
Toán - Đường gấp khúc. Hình tứ giác. Thực hành gấp, cắt, ghép, xếp hình. Vẽ đoạn thẳng . Luyện tập chung
Tiết 1
NaN.
Chọn câu trả lời đúng.
NaN.
Chọn câu trả lời đúng.
NaN.
Chọn câu trả lời đúng.
Tiết 2
NaN.
Điền vào chỗ trống cho thích hợp.
NaN.
Vui học toán.
16
TUẦN 16.
Tiếng Việt
Toán: Ngày - giờ. Giờ - phút, ngày - tháng. Thực hành và trải nghiệm xem đồng hồ, xem lịch
Tiết 1
NaN.
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
NaN.
Nối hai đồng hồ chỉ cùng thời gian vào buổi chiều, tối hoặc đêm.
NaN.
Trả lời các câu hỏi sau:
NaN.
Đố vui.
Tiết 2
NaN.
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
NaN.
Trả lời các câu hỏi sau:
NaN.
Thử thách.
17
TUẦN 17.
Tiếng Việt
Toán - Luyện tập chung. Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100
Tiết 1
NaN.
Đúng tích cột Đ, sai tích cột S.
NaN.
Điền số thích hợp vào ô trống.
NaN.
Giải bài toán sau:
NaN.
Thử thách.
Tiết 2
NaN.
Nối hai phép tính có cùng kết quả.
NaN.
Đặt tính rồi tính.
NaN.
Giải bài toán sau:
NaN.
Thử thách.
18
TUẦN 18.
Tiếng Việt
Toán - Luyện tập. Ôn tập hình phẳng. Ôn tập đo lường
Tiết 1
NaN.
Chọn câu trả lời đúng.
NaN.
Đo độ dài đoạn thẳng:
NaN.
Giải bài toán sau:
NaN.
Thử thách.
Tiết 2
NaN.
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
NaN.
Chọn câu trả lời đúng.
NaN.
Giải bài toán theo tóm tắt sau:
NaN.
Đố vui.