Trang chủ
Bài tập phát triển năng lực Tiếng Việt 3 - Tập một
Tuần 1
Tuần 2
Tuần 3
Tuần 4
Tuần 5
Tuần 6
Tuần 7
Tuần 8
Tuần 9
Tuần 10
Tuần 11
Tuần 12
Tuần 13
Tuần 14
Tuần 15
Tuần 16
Tuần 17
Tuần 18
Luyện tập kiểm tra cuối học kì I
Bài tập phát triển năng lực Tiếng Việt 3 - Tập một
Tài liệu mở rộng
Mô tả nội dung sách tại đây
1
Tuần 1.
Kỳ nghỉ hè đáng nhớ
I. Luyện đọc
NaN.
Đọc và hiểu nội dung bài "Mùa hè thứ hai ở quê"
NaN.
Đọc và hiểu nội dung bài "Mùa hè thứ hai ở quê" (Tự luận)
II. Luyện chính tả
NaN.
Viết tên sự vật, hoạt động có tiếng mở đầu bằng c hoặc k
III. Luyện từ và câu
NaN.
Tìm từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm
NaN.
Tìm từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm (Tự luận)
IV. Viết đoạn văn
NaN.
Đọc và hiểu nội dung bài
NaN.
Viết đoạn văn giới thiệu về bản thân
2
Tuần 2.
Đón năm học mới
I. Luyện đọc
NaN.
Đọc và hiểu nội dung bài "Ngày khai trường trong mơ"
NaN.
Đọc và hiểu nội dung bài "Ngày khai trường trong mơ" (Tự luận)
II. Luyện chính tả
NaN.
Tìm đúng tiếng bắt đầu bằng g hoặc gh
III. Luyện từ và câu
NaN.
Đọc đoạn văn và xếp các từ ngữ phù hợp
NaN.
Tìm 1 câu nêu đặc điểm trong đoạn văn
IV. Viết đoạn văn
NaN.
Viết đoạn văn
3
Tuần 3.
Niềm vui đến trường
I. Luyện đọc
NaN.
Đọc và hiểu nội dung bài "Giờ học đặc biệt"
NaN.
Đọc và hiểu nội dung bài "Giờ học đặc biệt" (Tự luận)
NaN.
Đọc và hiểu nội dung bài "Giờ học đặc biệt"
NaN.
Đọc và hiểu nội dung bài "Giờ học đặc biệt"
II. Luyện chính tả
NaN.
Điền vào chỗ trống
III. Luyện từ và câu
NaN.
Tìm từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm
NaN.
Đặt 2 câu về hoạt động của học sinh ở trường
NaN.
Điền từ chỉ đặc điểm
IV. Viết đoạn văn
NaN.
Viết đoạn văn
4
Tuần 4.
Thầy cô của em
I. Luyện đọc
NaN.
Đọc và hiểu nội dung bài "Bó hoa tặng cô"
NaN.
Đọc và hiểu nội dung bài "Bó hoa tặng cô" (Tự luận)
NaN.
Đọc và hiểu nội dung bài "Bó hoa tặng cô"
II. Luyện chính tả
NaN.
Điền vào chỗ trống ch hoặc tr
III. Luyện từ và câu
NaN.
Gạch dưới từ ngữ cùng nhóm với những từ còn lại
NaN.
Đọc đoạn văn và viết các từ ngữ
NaN.
Dùng dấu (/), ngắt đoạn thành câu
IV. Viết đoạn văn
NaN.
Viết đoạn văn
5
Tuần 5.
Học qua màn hình nhỏ
I. Luyện đọc
NaN.
Đọc và hiểu nội dung bài "Lớp học kiểu mới"
NaN.
Đọc và hiểu nội dung bài "Lớp học kiểu mới" (Tự luận)
NaN.
Đọc và hiểu nội dung bài "Lớp học kiểu mới"
NaN.
Đọc và hiểu nội dung bài "Lớp học kiểu mới" (Tự luận)
II. Luyện chính tả
NaN.
Chọn s hoặc x
NaN.
Chọn an hoặc ang
NaN.
Chọn ăn hoặc ăng
III. Luyện từ và câu
NaN.
Ghi dấu chấm hỏi
NaN.
Đặt câu hỏi cho hoạt động của bạn nhỏ trong tranh
NaN.
Điền dấu chấm hoặc dấu chấm hỏi
IV. Viết đoạn văn
NaN.
Viết đoạn văn
6
Tuần 6.
Những phút giây thư giãn
I. Luyện đọc
NaN.
Đọc và hiểu nội dung bài "Tiếng đàn chuông"
NaN.
Đọc và hiểu nội dung bài "Tiếng đàn chuông" (Tự luận)
II. Luyện chính tả
NaN.
Điền d, gi hoặc r
NaN.
Điền dấu hỏi hoặc dấu ngã
III. Luyện từ và câu
NaN.
Viết tên những trò chơi em đã tham gia hoặc chứng kiến
NaN.
Điền dấu chấm, dấu chấm hỏi hoặc dấu chấm than
NaN.
Đặt một câu hỏi và một câu bộc lộ cảm xúc
IV. Viết đoạn văn
NaN.
Hãy viết đoạn văn tả một đồ dùng hoặc một đồ chơi em thích.
7
Tuần 7.
Mong ước của trẻ thơ
I. Luyện đọc
NaN.
Đọc và hiểu nội dung bài "Món quà bí mật"
NaN.
Đọc và hiểu nội dung bài "Món quà bí mật" (Tự luận)
NaN.
Đọc và hiểu nội dung bài "Món quà bí mật"
NaN.
Đọc và hiểu nội dung bài "Món quà bí mật" (Tự luận)
II. Luyện chính tả
NaN.
Điền từ chứa iu hoặc ưu
NaN.
Điền vào chỗ trống ai hoặc ay
III. Luyện từ và câu
NaN.
Chọn câu điền vào chỗ trống đúng với yêu cầu
NaN.
Điền dấu chấm hoặc dấu chấm hỏi, dấu chấm than
NaN.
Đặt câu cầu khiến hoặc câu cảm
IV. Viết đoạn văn
NaN.
Viết đoạn văn
8
Tuần 8.
Bạn bè bên nhau
I. Luyện đọc
NaN.
Đọc và hiểu nội dung bài "Những người bạn của tôi"
NaN.
Đọc và hiểu nội dung bài "Những người bạn của tôi" (Tự luận)
II. Luyện chính tả
NaN.
Quan sát tranh, điền tiếng có chứa iêu hoặc ươu
NaN.
Điền ân hoặc âng
III. Luyện từ và câu
NaN.
Đọc và hiểu nội dung bài "Lạc đà và dê"
NaN.
Chọn từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống trong đoạn văn
IV. Viết đoạn văn
NaN.
Viết đoạn văn
9
Tuần 9.
Ôn tập giữa học kì I
I. Ôn tập các bài đã học
NaN.
Đọc các đoạn thơ và nói tên bài thơ hoặc tên tác giả
II. Đọc và trả lời câu hỏi
NaN.
Đọc và hiểu nội dung bài "Bờ tre làng"
III. Luyện chính tả
NaN.
Xếp các từ trong ngoặc vào nhóm thích hợp
NaN.
Điền tiếng thích hợp
NaN.
Chọn từ điền vào chỗ trống
IV. Luyện từ và câu
NaN.
Xếp các từ vào nhóm thích hợp
NaN.
Tìm 3 – 5 từ chỉ đặc điểm
NaN.
Dựa vào nội dung bài thơ "Phải chung nhau lại", đặt 2 câu
V. Viết đoạn văn
NaN.
Viết đoạn văn kể lại hoạt động em yêu thích ở trường
10
Tuần 10.
Em yêu nhà em
I. Luyện đọc
NaN.
Đọc và hiểu nội dung bài "Ngôi nhà lợp lá cọ"
NaN.
Đọc và hiểu nội dung bài "Ngôi nhà lợp lá cọ" (Tự luận)
II. Luyện chính tả
NaN.
Điền n hoặc l
NaN.
Điền it hay ưt, ich; êt hay ơt, êch
III. Luyện từ và câu
NaN.
Dấu hai chấm (:) báo hiệu điều gì?
NaN.
Viết hai câu có sử dụng dấu hai chấm
IV. Viết đoạn văn
NaN.
Viết đoạn văn
11
Tuần 11.
Mỗi người một việc
I. Luyện đọc
NaN.
Đọc và hiểu nội dung bài "Bàn tay yêu thương"
NaN.
Đọc và hiểu nội dung bài "Bàn tay yêu thương" (Tự luận)
NaN.
Đọc và hiểu nội dung bài "Bàn tay yêu thương"
NaN.
Đọc và hiểu nội dung bài "Bàn tay yêu thương" (Tự luận)
II. Luyện chính tả
NaN.
Điền vào chỗ trống s hoặc x
NaN.
Điền tiếng chứa vần iên hoặc iêng
III. Luyện từ và câu
NaN.
Viết tên các việc mỗi người trong gia đình em thường làm
NaN.
Viết một câu nêu tình cảm của em với gia đình
NaN.
Tác dụng của dấu hai chấm trong đoạn
IV. Viết đoạn văn
NaN.
Viết đoạn ngắn kể lại những việc một người thân trong gia đình thường làm vào ngày cuối tuần
12
Tuần 12.
Yêu thương ông bà
I. Luyện đọc
NaN.
Đọc và hiểu nội dung bài "Ông nội"
NaN.
Đọc và hiểu nội dung bài "Ông nội" (Tự luận)
II. Luyện chính tả
NaN.
Chọn d, gi hoặc r
NaN.
Tìm tiếng có vần ên hoặc ênh
III. Luyện từ và câu
NaN.
Tìm từ trong đoạn điền vào chỗ trống
NaN.
Chọn từ ngữ để thay thế cho từ gạch mà không làm thay đổi ý nghĩa của câu
IV. Viết đoạn văn
NaN.
Viết đoạn văn
13
Tuần 13.
Mai sau khôn lớn
I. Luyện đọc
NaN.
Đọc hiểu văn bản "Lời ru của mẹ"
NaN.
Đọc và hiểu nội dung bài "Lời ru của mẹ" (Tự luận)
II. Luyện chính tả
NaN.
Chọn tiếng thích hợp điền vào chỗ trống
NaN.
Điền tiếng chứa vần en hoặc eng
III. Luyện từ và câu
NaN.
Đọc đoạn thơ và thực hiện yêu cầu
NaN.
Tìm các từ có nghĩa trái ngược nhau trong những thành ngữ
IV. Viết đoạn văn
NaN.
Trong bài "Mưa", tình cảm của bạn nhỏ đối với mẹ được thể hiện thế nào?
NaN.
Viết đoạn văn ngắn kể việc em làm thể hiện tình yêu thương hoặc lòng biết ơn đối với người thân
14
Tuần 14.
Tình làng nghĩa xóm
I. Luyện đọc
NaN.
Đọc và hiểu nội dung bài "Những người hàng xóm"
NaN.
Đọc và hiểu nội dung bài "Những người hàng xóm" (Tự luận)
II. Luyện chính tả
NaN.
Điền l hoặc n
NaN.
Tìm từ có tiếng chứa vần ut hoặc uc
NaN.
Điền tiếng có chứa vần ưt hoặc ưc
III. Luyện từ và câu
NaN.
Tạo những cặp từ giống nhau về nghĩa
NaN.
Chọn từ trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống
NaN.
Tìm những từ ngữ có nghĩa trái ngược trong các thành ngữ, tục ngữ
IV. Viết đoạn văn
NaN.
Viết đoạn văn
15
Tuần 15.
Chung tay vì cộng đồng
I. Luyện đọc
NaN.
Đọc và hiểu nội dung bài "Cùng vì một dòng sông"
NaN.
Đọc và hiểu nội dung bài "Cùng vì một dòng sông" (Tự luận)
II. Luyện chính tả
NaN.
Viết từ giải đố mở đầu bằng v hoặc d
NaN.
Điền tr hoặc ch
III. Luyện từ và câu
NaN.
Những thành ngữ có nghĩa chỉ sự chung sức giải quyết một việc quan trọng
NaN.
Điền dấu gạch ngang (−) vào dòng đánh dấu lời nói trực tiếp của nhân vật trong đoạn
IV. Viết đoạn văn
NaN.
Viết đoạn văn
16
Tuần 16.
Hương vị quê nhà
I. Luyện đọc
NaN.
Đọc và hiểu nội dung bài "Trà sen, bánh đậu"
NaN.
Đọc và hiểu nội dung bài "Trà sen, bánh đậu" (tự luận)
NaN.
Đọc và hiểu nội dung bài "Trà sen, bánh đậu"
NaN.
Đọc và hiểu nội dung bài "Trà sen, bánh đậu" (Tự luận)
NaN.
Kể ra một số đặc điểm của sản phẩm độc đáo mà nơi khác ít có (đặc sản)
II. Luyện chính tả
NaN.
Viết lại đúng các tên riêng
III. Luyện từ và câu
NaN.
Chọn từ ngữ trong câu
NaN.
Điền các bộ phận tạo nên phép so sánh trong câu
NaN.
Viết câu so sánh từng cặp sự vật
IV. Viết đoạn văn
NaN.
Viết đoạn văn
17
Tuần 17.
Tết đã về rồi
I. Luyện đọc
NaN.
Đọc và hiểu nội dung bài "Ngóng Tết"
NaN.
Đọc và hiểu nội dung bài "Ngóng Tết" (Tự luận)
II. Luyện chính tả
NaN.
Tìm các tên riêng có trong đoạn văn
NaN.
Viết 2 – 3 tên sông, núi, xã/ phường, huyện/ quận ở địa phương em
III. Luyện từ và câu
NaN.
Đọc và hiểu nội dung bài "Trăng lưỡi liềm"
NaN.
Tìm những sự vật được so sánh với nhau
IV. Viết đoạn văn
NaN.
Viết đoạn văn kể lại hoạt động yêu thích trong ngày Tết hoặc ở một lễ hội em đã tham dự
18
Tuần 18.
Ôn tập cuối học kì I
I. Ôn các bài đã học
NaN.
Viết nhận xét của em về một nhân vật hoặc một hình ảnh em nhớ nhất trong bài đã đọc
II. Luyện chính tả
NaN.
Tìm từ ngữ chứa tiếng có nghĩa
NaN.
Hãy viết lại tên riêng trong các câu dưới đây
III. Luyện từ và câu
NaN.
Đọc câu chuyện và trả lời các câu hỏi
19
Luyện tập kiểm tra cuối học kì I.
I. Đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi
NaN.
Đọc và hiểu nội dung bài "Sông Hồng"
II. Luyện đọc
NaN.
Đọc và hiểu nội dung bài "Phải chung màu lại" (Tự luận)
NaN.
Đọc và hiểu nội dung bài "Phải chung màu lại"
NaN.
Đọc và hiểu nội dung bài "Phải chung màu lại" (Tự luận)
III. Viết đoạn văn
NaN.
Viết đoạn văn