Trang chủ
Lịch sử và Địa lí 6 - Theo SGK Cánh diều
Phần Lịch sử
Chương 1
Chương 2
Chương 3
Chương 4
Chương 5
Chương 6
Chương 7
Phần Địa lí
Bài mở đầu
Chương 1
Chương 2
Chương 3
Chương 4
Chương 5
Chương 6
Chương 7
Bài kiểm tra
Lịch sử và Địa lí 6 - Theo SGK Cánh diều
Tài liệu mở rộng
Mô tả nội dung sách tại đây
Phần Lịch sử.
1
Chương 1.
Vì sao cần học Lịch sử?
Bài 1. Lịch sử là gì?
NaN.
Khái niệm Lịch sử và môn Lịch sử
NaN.
Vì sao cần học Lịch sử?
NaN.
Các nguồn sử liệu cơ bản
NaN.
Ý nghĩa và giá trị của các nguồn sử liệu
Bài 2. Thời gian trong lịch sử
NaN.
Các khái niệm thời gian trong lịch sử
NaN.
Cách tính thời gian trong lịch sử
2
Chương 2.
Thời nguyên thuỷ
Bài 3. Nguồn gốc loài người
NaN.
Quá trình tiến hóa từ Vượn người thành Người
NaN.
Dấu tích của Người tối cổ ở Đông Nam Á
NaN.
Dấu tích của Người tối cổ ở Việt Nam
Bài 4. Xã hội nguyên thủy
NaN.
Các giai đoạn phát triển của xã hội nguyên thủy
NaN.
Đời sống vật chất và tinh thần của Người nguyên thuỷ
Bài 5. Chuyển biến về kinh tế, xã hội cuối thời nguyên thuỷ
NaN.
Phát hiện ra kim loại và bước tiến của xã hội nguyên thuỷ
NaN.
Việt Nam cuối thời nguyên thuỷ
3
Chương 3.
Xã hội cổ đại
Bài 6. Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại
NaN.
Điều kiện tự nhiên
NaN.
Quá trình thành lập nhà nước
NaN.
Thành tựu văn hóa tiêu biểu
Bài 7. Ấn Độ cổ đại
NaN.
Điều kiện tự nhiên
NaN.
Đặc điểm chính về xã hội
NaN.
Thành tựu văn hóa tiêu biểu
Bài 8. Trung Quốc từ thời cổ đại đến thế kỉ VII
NaN.
Điều kiện tự nhiên
NaN.
Trung Quốc thời nhà Tần
NaN.
Trung Quốc từ thời nhà Hán đến thời nhà Tuỳ
NaN.
Thành tựu văn hóa tiêu biểu
Bài 9. Hy Lạp và La Mã cổ đại
NaN.
Điều kiện tự nhiên
NaN.
Tổ chức nhà nước
NaN.
Thành tựu văn hóa tiêu biểu
4
Chương 4.
Đông Nam Á (từ những thế kỉ tiếp giáp Công nguyên đến thế kỉ X)
Bài 10. Sự ra đời và phát triển của các vương quốc ở Đông Nam Á (từ những thế kỉ tiếp giáp Công nguyên đến thế kỉ X)
NaN.
Vị trí địa lí
NaN.
Các vương quốc cổ
NaN.
Các vương quốc phong kiến
Bài 11. Giao lưu thương mại và văn hóa ở Đông Nam Á (Từ đầu Công nguyên đến thế kỉ X)
NaN.
Giao lưu thương mại
NaN.
Giao lưu văn hoá
5
Chương 5.
Nước Văn Lang, Âu Lạc
Bài 12. Nước Văn Lang
NaN.
Nhà nước Văn Lang
Bài 13. Nước Âu Lạc
NaN.
Nhà nước Âu Lạc
NaN.
Đời sống của cư dân Văn Lang, Âu Lạc
6
Chương 6.
Đông Nam Á (từ những thế kỉ tiếp giáp Công nguyên đến thế kỉ X)
Bài 14. Chính sách cai trị của các triều đại phong kiến phương Bắc và chuyển biến kinh tế, xã hội, văn hoá của Việt Nam thời Bắc thuộc
NaN.
Chính sách cai trị của các triều đại phong kiến phương Bắc
NaN.
Chuyển biến về kinh tế, xã hội, văn hóa thời kì Bắc thuộc
Bài 15. Các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu giành độc lập, tự chủ (Từ đầu Công nguyên đến trước thế kỉ X)
NaN.
Khởi nghĩa Hai Bà Trưng
NaN.
Khởi nghĩa Bà Triệu
NaN.
Khởi nghĩa Lý Bí
NaN.
Khởi nghĩa Mai Thúc Loan
NaN.
Khởi nghĩa Phùng Hưng
Bài 16. Cuộc đấu tranh giữ gìn và phát triển văn hoá dân tộc thời Bắc thuộc
NaN.
Bảo tồn văn hoá dân tộc
NaN.
Phát triển văn hoá dân tộc
Bài 17. Bước ngoặt lịch sử đầu thế kỉ X
NaN.
Họ Khúc, họ Dương giành quyền tự chủ
NaN.
Chiến thắng Bạch Đằng (năm 938)
7
Chương 7.
Vương quốc Chăm-pa và Vương quốc Phù Nam
Bài 18. Vương quốc Chăm-pa
NaN.
Sự thành lập và quá trình phát triển
NaN.
Hoạt động kinh tế, tổ chức xã hội
NaN.
Thành tựu văn hoá
Bài 19. Vương quốc Phù Nam
NaN.
Sự thành lập, quá trình phát triển và suy vong
NaN.
Hoạt động kinh tế, tổ chức xã hội
NaN.
Thành tựu văn hóa
Phần Địa lí.
8
Bài mở đầu.
Bài mở đầu. Tại sao cần học địa lí?
Những khái niệm cơ bản và kĩ năng chủ yếu.
NaN.
Các khái niệm cơ bản
NaN.
Các kĩ năng địa lí trong học tập và trong sinh hoạt
Những điều lí thú khi học môn Địa lí.
NaN.
Một số điều lí thú về tự nhiên và con người trên Trái Đất
NaN.
Ý nghĩa và sự lí thú của việc học môn Địa lí
Địa lí và cuộc sống.
NaN.
Một số ví dụ về vai trò của Địa lí trong cuộc sống
NaN.
Vai trò của Địa lí trong cuộc sống
9
Chương 1.
Bản đồ - Phương tiện thể hiện bề mặt Trái Đất
Bài 1: Hệ thống kinh vĩ tuyến. Tọa độ địa lí của một địa điểm trên bản đồ
NaN.
Các khái niệm (kinh tuyến, vĩ tuyến, kinh tuyến gốc, vĩ tuyến gốc - xích đạo, bán cầu Bắc, bán cầu Nam, bán cầu Đông, bán cầu Tây)
NaN.
Toạ độ địa lí (kinh độ, vĩ độ) và xác định toạ độ địa lí của một điểm trên bản đồ
Bài 2: Các yếu tố cơ bản cảu bản đồ
NaN.
Một số lưới kinh vĩ tuyến của bản đồ thế giới (lưới kinh vĩ tuyến của phép chiếu hình nón, lưới kinh vĩ tuyến của phép chiếu hình trụ)
NaN.
Kí hiệu bản đồ (kí hiệu điểm, kí hiệu đường, kí hiệu diện tích), bảng chú giải bản đồ
NaN.
Xác định hướng trên bản đồ (trường hợp bản đồ có hệ thống kinh vĩ tuyến, trường hợp bản đồ không có hệ thống kinh vĩ tuyến)
NaN.
Tỉ lệ bản đồ (tỉ lệ số, tỉ lệ thước, tỉ lệ chữ); Tính khoảng cách thực tế dựa vào tỉ lệ bản đồ
Bài 3: Lược đồ trí nhớ
NaN.
Khái niệm, ý nghĩa của lược đồ trí nhớ
NaN.
Cách vẽ lược đồ trí nhớ
Bài 4: Thực hành: Đọc bản đồ. Xác định vị trí của đối tượng địa lí trên bản đồ. Tìm đường đi trên bản đồ
NaN.
Cách xác định vị trí của đối tượng địa lí trên bản đồ
NaN.
Đọc bản đồ (bản đồ hành chính và bản đồ địa hình)
NaN.
Cách tìm đường đi trên bản đồ
10
Chương 2.
Trái Đất - Hành tinh trong hệ Mặt Trời
Bài 5: Trái Đất trong hệ Mặt Trời. Hình dạng và kích thước của Trái Đất
NaN.
Vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời
NaN.
Ý nghĩa của khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trời
NaN.
Hình dạng Trái Đất
NaN.
Kích thước Trái Đất
Bài 6: Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất và các hệ quả địa lí
NaN.
Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất và hệ quả
Bài 7: Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời và các hệ quả địa lí
NaN.
Chuyển động quay quanh Mặt Trời của Trái Đất và hệ quả
Bài 8: Xác định phương hướng ngoài thực địa
NaN.
Xác định phương hướng ngoài thực tế dựa vào địa bàn và quan sát hiện tượng tự nhiên
11
Chương 3.
Cấu tạo của Trái Đất. Vỏ Trái Đất
Bài 9: Cấu tạo của Trái Đất. Các mảng kiến tạo. Núi lửa và động đất
NaN.
Cấu tạo của Trái Đất
NaN.
Các mảng kiến tạo lớn
NaN.
Đới tiếp giáp của hai mảng xô vào nhau
NaN.
Hiện tượng động đất, núi lửa và nguyên nhân của hiện tượng này
NaN.
Tìm kiếm thông tin về các thảm hoạ thiên nhiên do động đất và núi lửa gây ra
Bài 10: Quá trình nội sinh và ngoại sinh. Hiện tượng tạo núi
NaN.
Quá trình nội sinh và quá trình ngoại sinh
NaN.
Tác động của quá trình nội sinh và ngoại sinh trong hiện tượng tạo núi
Bài 11: Các dạng địa hình chính. Khoáng sản
NaN.
Các dạng địa hình chính trên Trái Đất (núi, đồi, cao nguyên, đồng bằng)
NaN.
Khoáng sản
Bài 12: Thực hành: Đọc lược đồ địa hình tỉ lệ lớn và lát cắt địa hình đơn giản
NaN.
Đọc lược đồ địa hình tỉ lệ lớn
NaN.
Đọc lát cắt địa hình đơn giản
12
Chương 4.
Khí hậu và biến đổi khí hậu
Bài 13: Khí quyển của Trái Đất. Các khối khí. Khí áp và gió
NaN.
Thành phần không khí (khí ni-tơ, khí ô-xy, hơi nước và các khí khác)
NaN.
Các tầng khí quyển (tầng đối lưu, tầng bình lưu, các tầng cao của khí quyển)
NaN.
Các khối khí (khối khí nóng, khối khí lạnh, khối khí đại dương, khối khí lục địa)
NaN.
Sự phân bố các đai khí áp trên Trái Đất
NaN.
Sự phân bố các loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đất
Bài 14: Nhiệt độ và mưa. Thời tiết và kí hậu
NaN.
Nhiệt độ không khí và cách sử dụng nhiệt kế. Sự thay đổi nhiệt độ không khí bề mặt Trái Đất theo vĩ độ
NaN.
Hiện tượng hình thành mây, mưa. Cách sử dụng ẩm kế
NaN.
Thời tiết và khí hậu
NaN.
Khái quát đặc điểm của một trong các đới khí hậu (đới nóng, hai đới ôn hoà, hai đới lạnh)
Bài 15: Biến đổi khí hậu và ứng phó với biến đổi khí hậu
NaN.
Biểu hiện của biến đổi khí hậu
NaN.
Một số biện pháp phòng tránh thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu
Bài 16: Thực hành: Đọc lược đồ khí hậu và nhiệt độ - lượng mưa
NaN.
Phân tích biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa
NaN.
Xác định đặc điểm về nhiệt độ và lượng mưa của một số địa điểm trên bản đồ khí hậu thế giới
13
Chương 5.
Nước trên Trái Đất
Bài 17: Các thành phần chủ yếu của thủy quyền. Tuần hoàn nước trên Trái Đất
NaN.
Các thành phần chủ yếu của thuỷ quyển
NaN.
Vòng tuần hoàn lớn của nước
Bài 18: Sông. Nước ngầm và băng hà
NaN.
Các bộ phận của một dòng sông lớn
NaN.
Mối quan hệ giữa mùa lũ của sông với các nguồn cấp nước sông
NaN.
Tầm quan trọng của việc sử dụng tổng hợp nước sông, hồ
NaN.
Tầm quan trọng của nước ngầm và băng hà
Bài 19: Biển và đại dương. Một số đặc điểm của môi trường biển
NaN.
Hiện tượng sóng, thuỷ triều, dòng biển
NaN.
Sự khác biệt về nhiệt độ và độ muối giữa vùng biển nhiệt đới và vùng biển ôn đới
Bài 20: Thực hành: Xác định trên lược đồ các đại dương thế giới
NaN.
Xác định trên bản đồ các đại dương thế giới
14
Chương 6.
Đất và sinh vật trên Trái Đất
Bài 21: Lớp đất trên Trái Đất
NaN.
Các tầng đất (tầng chứa mùn, tầng tích tụ, tầng đá mẹ)
NaN.
Các thành phần chính của đất (hạt khoáng, nước, không khí, chất hữu cơ)
NaN.
Một số nhân tố hình thành đất (đá mẹ, khí hậu, sinh vật, địa hình, thời gian)
NaN.
Một số nhóm đất điển hình ở vùng nhiệt đới hoặc ở vùng ôn đới (đất đen thảo nguyên ôn đới, đất đỏ vàng nhiệt đới, đất pốt dôn, đất khác)
Bài 22: Sự đa dạng của thế giới sinh vật. Các đới thiên nhiên trên Trái Đất. Rừng nhiệt đới
NaN.
Sinh vật ở lục địa
NaN.
Sinh vật ở đại dương
NaN.
Sự phân bố các đới thiên nhiên trên thế giới (đới nóng, đới ôn hoà, đới lạnh)
NaN.
Đặc điểm của rừng nhiệt đới (rừng mưa nhiệt đới và rừng nhiệt đới gió mùa)
Bài 23: Thực hành: Tìm hiểu lớp phủ thực vật ở địa phương
15
Chương 7.
Con người và thiên nhiên
Bài 24: Dân số thế giới. Sự phân bố dân cư thế giới. Các thành phố lớn trên thế giới
NaN.
Quy mô dân số thế giới
NaN.
Đặc điểm phân bố dân cư trên thế giới
NaN.
Xác định trên bản đồ một số thành phố đông dân nhất thế giới
Bài 25: Con người và thiên nhiên
NaN.
Tác động của thiên nhiên đến hoạt động sản xuất và sinh hoạt của con người
NaN.
Tác động của con người đến thiên nhiên Trái Đất
NaN.
Ý nghĩa của việc bảo vệ tự nhiên và khai thác thông minh các tài nguyên vì sự phát triển bền vững
Bài 26: Thực hành: Tìm hiểu tác động của con người lên môi trường tự nhiên trong sản xuất
NaN.
Cách tìm hiểu môi trường tự nhiên qua tài liệu và tham quan địa phương
NaN.
Liên hệ thực tế địa phương
16
Bài kiểm tra .
Học kì I
Đề kiểm tra giữa học kì I
Đề kiểm tra cuối học kì I
Học kì II
Đề kiểm tra giữa học kì II
Đề kiểm tra cuối học kì II