Trang chủ
Khoa học tự nhiên 6 - Theo SGK Cánh diều
Phần 1
Chủ đề 1
Chủ đề 2
Phần 2
Chủ đề 3
Chủ đề 4
Chủ đề 5
Chủ đề 6
Phần 3
Chủ đề 7
Chủ đề 8
Phần 4
Chủ đề 9
Chủ đề 10
Phần 5
Chủ đề 11
Bài kiểm tra
Khoa học tự nhiên 6 - Theo SGK Cánh diều
Tài liệu mở rộng
Mô tả nội dung sách tại đây
Phần 1. Giới thiệu về khoa học tự nhiên và các phép đo
1
Chủ đề 1.
Giới thiệu về khoa học tự nhiên
1. Giới thiệu về khoa học tự nhiên
NaN.
Khái niệm và vai trò của khoa học tự nhiên
NaN.
Các lĩnh vực chủ yếu của Khoa học tự nhiên
NaN.
Vật sống và vật không sống
2. Một số dụng cụ đo và quy định an toàn trong phòng học thực hành
NaN.
Nêu được các quy định an toàn khi học trong phòng thực hành
NaN.
Phân biệt các kí hiệu cảnh báo, các biển báo, hình ảnh quy định an toàn phòng thực hành
NaN.
Kính lúp
NaN.
Kính hiển vi
2
Chủ đề 2.
Các phép đo
3. Đo chiều dài, khối lượng, thời gian
Đo chiều dài
NaN.
Nhận biết giác quan có thể cảm giác sai về độ dài
NaN.
Nhận biết được đơn vị đo độ dài. Đổi đơn vị đo độ dài
NaN.
Nhận biết được dụng cụ đo độ dài. Xác định được GHĐ, ĐCNN của dụng cụ đo độ dài
NaN.
Xác định được trình tự các bước đo độ dài.
Đo khối lượng
NaN.
Nhận biết, lấy được ví dụ giác quan của chúng ta có thể cảm giác sai về khối lượng
NaN.
Nêu được đơn vị đo khối lượng. Đổi đơn vị đo khối lượng
NaN.
Xác định đúng trình tự các bước khi đo khối lượng
NaN.
Nhận biết dụng cụ đo khối lượng. Xác định GHĐ và ĐCNN của dụng cụ đo khối lượng.
Đo thời gian
NaN.
Nhận biết được đơn vị đo thời gian, dụng cụ thường dùng để đo thời gian
NaN.
Nhận biết, lấy được ví dụ giác quan của chúng ta có thể cảm giác sai về thời gian
NaN.
Xác định được thời gian, thời điểm; Sử dụng được đồng hồ để đo thời gian
NaN.
Xác định đúng trình tự các bước đo TG
4. Đo nhiệt độ
NaN.
Nhận biết, lấy được ví dụ giác quan của chúng ta có thể cảm giác sai về nhiệt độ; Nhận biết vật nóng, lạnh liên quan đến nhiệt độ
NaN.
Nhận biết được thang chia nhiệt độ và đổi đơn vị đo
NaN.
Xác định được trình tự các bước đo nhiệt độ bằng nhiệt kế
NaN.
Nhận biết được sự nở vì nhiệt của chất lỏng được dùng làm cơ sở để chế tạo nhiệt kế đo nhiệt độ.
NaN.
Xác định được GHĐ, ĐCNN của nhiệt kế, chọn dụng cụ đo nhiệt độ phù hợp
Phần 2. Chất và sự biến đổi của chất
3
Chủ đề 3.
Các thể của chất
5. Sự đa dạng của chất
Chất ở xung quanh ta
NaN.
Phân biệt vật sống với vật không sống, vật thể tự nhiên với vật thể nhân tạo
NaN.
Phân biệt chất với vật thể
Ba thể của chất và đặc điểm của chúng
NaN.
Phân biệt cách sắp xếp các “hạt” trong chất rắn, chất lỏng và chất khí
NaN.
Trình bày một số đặc điểm cơ bản của chất rắn, chất lỏng, chất khí
NaN.
Nêu, giải thích hiện tượng về một số đặc điểm cơ bản của chất rắn, chất lỏng, chất khí
6. Tính chất và sự chuyển thể của chất
Tính chất của chất
NaN.
Phân biệt tính chất vật lý và tính chất hóa học của các chất
Sự chuyển thể của chất
NaN.
Phân biệt các khái niệm sự nóng chảy; sự sôi; sự bay hơi; sự ngưng tự; sự đông đặc
NaN.
Nhận biết các quá trình chuyển thể diễn ra trong các hiện tượng
NaN.
Sử dụng đồ thị để giải thích hiện tượng
4
Chủ đề 4.
Oxygen và không khí
7. Oxygen và không khí
NaN.
Nhận ra tính chất vật lí của oxygen
NaN.
Trình bày ứng dụng của oxygen, không khí
NaN.
Xác định thành phần của không khí
NaN.
Nhận biết các chất, nguồn gây ô nhiễm môi trường – Biểu hiện không khí bị ô nhiễm
NaN.
Nêu được biện pháp bảo vệ môi trường không khí
5
Chủ đề 5.
Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực - thực phẩm
8. Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu thông dụng
I. Một số vật liệu thông dụng
NaN.
Xác định vật liệu cấu tạo nên vật thể
NaN.
Nhận biết tính chất cơ bản của vật liệu
NaN.
Ứng dụng của vật liệu
NaN.
Đề xuất cách sử dụng vật liệu an toàn, hiệu quả, bảo đảm phát triển bền vững
II. Một số nhiên liệu thông dụng
NaN.
Nhận ra nhiên liệu (tái tạo, không tái tạo; rắn, lỏng, khí)
NaN.
Nhận biết tính chất cơ bản của nhiên liệu
NaN.
Lựa chọn ứng dụng phù hợp với nhiên liệu
NaN.
Đề xuất cách sử dụng nhiên liệu an toàn, hiệu quả, bảo đảm phát triển bền vững, sơ lược về an ninh năng lượng
III. Một số nguyên liệu thông dụng
NaN.
Xác định nguyên liệu
NaN.
Nhận biết tính chất cơ bản của nguyên liệu
NaN.
Nhận biết ứng dụng của nguyên liệu
NaN.
Đề xuất cách sử dụng nguyên liệu an toàn, hiệu quả, bảo đảm phát triển bền vững
9. Một số lương thực - thực phẩm thông dụng
NaN.
Kể tên và cho biết vai trò của chất dinh dưỡng (thành phần chính) trong một số lương thực – thực phẩm
NaN.
Nhận biết và phân biệt lương thực, thực phẩm
NaN.
Bảo quản và sử dụng lương thực, thực phẩm
6
Chủ đề 6.
Hỗn hợp
10. Hỗn hợp, chất tinh khiết, dung dịch
NaN.
Phân biệt các khái niệm: chất tinh khiết với hỗn hợp, hỗn hợp đồng nhất với hỗn hợp không đồng nhất, dung dịch với dung môi, huyền phù với nhũ tương, chất tan với chất không tan trong nước
NaN.
Giải thích một số hiện tượng thực tế
NaN.
Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến lượng chất rắn hoà tan trong nước
11. Tách chất ra khỏi hỗn hợp
NaN.
Xác định phương pháp tách chất thích hợp ra khỏi hỗn hợp
NaN.
Lựa chọn dụng cụ, hoá chất thích hợp với phương pháp tách chất
NaN.
Giải thích một số hiện tượng thực tế
Phần 3. Vật sống
7
Chủ đề 7.
Tế bào
12. Tế bào - đơn vị cơ sở của sự sống
Khái niệm, hình dạng và kích thước tế bào
NaN.
Khái niệm tế bào
NaN.
Hình dạng và kích thước tế bào
Cấu tạo và chức năng các thành phần của tế bào
NaN.
Thành phần chính của tế bào
NaN.
Phân biệt tế bào động vật và tế bào thực vật
NaN.
Phân biệt tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực
Sự lớn lên và sinh sản của tế bào
NaN.
Sự lớn lên của tế bào
NaN.
Quá trình sinh sản của tế bào
NaN.
Ý nghĩa của sự sinh sản và sinh trưởng của tế bào
NaN.
Tính số tế bào sinh ra sau phân bào
Thực hành: Quan sát và phân biệt một số tế bào
NaN.
Quan sát tế bào trứng cá bằng kính lúp
NaN.
Quan sát tế bào bằng kính hiển vi
13. Từ tế bào đến cơ thể
Cơ thể sinh vật
NaN.
Liệt kê các đặc điểm của cơ thể sống
NaN.
Cơ thể sống (khái niệm, phân biệt vật sống và vật không sống)
NaN.
Phân biệt cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào
Tổ chức cơ thể đa bào
NaN.
Nhận biết các tổ chức cơ thể
NaN.
Từ tế bào đến mô
NaN.
Từ mô đến cơ quan
NaN.
Từ cơ quan đến hệ cơ quan
Thực hành quan sát sinh vật
NaN.
Quan sát cơ thể đơn bào
NaN.
Quan sát cơ quan, hệ cơ quan của cơ thể người
NaN.
Quan sát cơ quan, hệ cơ quan của cơ thể thực vật
8
Chủ đề 8.
Đa dạng thế giới sống
14. Phân loại thế giới sống
NaN.
Phân loại thế giới sống
NaN.
Hệ thống phân loại sinh vật
NaN.
Phân loại các loài sinh vật phổ biến vào các giới
NaN.
Phân biệt tên địa phương và tên khoa học của sinh vật
NaN.
Đa dạng môi trường sống của các sinh vật
15. Khóa lưỡng phân
NaN.
Khóa lưỡng phân
NaN.
Nguyên tắc xây dựng khóa lưỡng phân
NaN.
Xây dựng khóa lưỡng phân
16. Virus và vi khuẩn
NaN.
Đa dạng của vi khuẩn
NaN.
Lợi ích và tác hại của vi khuẩn
NaN.
Phân tích cơ sở khoa học của việc làm sữa chua
NaN.
Đa dạng của virus
NaN.
Lợi ích và tác hại của virus
NaN.
Cách phòng bệnh do virus, vi khuẩn và cơ sở khoa học
NaN.
Cơ chế của kháng sinh và kháng kháng sinh
NaN.
Hiểu biết về Vaccine
17. Đa dạng nguyên sinh vật
NaN.
Đa dạng nguyên sinh vật
NaN.
Lợi ích và tác hại của nguyên sinh vật
NaN.
Làm tiêu bản nguyên sinh vật
NaN.
Nhận diện và mô tả nguyên sinh vật
18. Đa dạng nấm
NaN.
Đa dạng của nấm
NaN.
Vai trò của nấm trong tự nhiên và đời sống
NaN.
Các bệnh do nấm và cách phòng tránh
NaN.
Kĩ thuật trồng nấm
19. Đa dạng thực vật
NaN.
Phân loại các nhóm thực vật bằng khóa lưỡng phân
NaN.
Nhận biết các đại diện của các nhóm thực vật
20. Vai trò của thực vật trong đời sống và trong tự nhiên
NaN.
Thực vật bảo vệ môi trường
NaN.
Vai trò của TV với đời sống con người
NaN.
Vai trò của TV với động vật
NaN.
Bảo vệ thực vật
21. Thực hành phân chia các nhóm thực vật
NaN.
Quan sát và phân loại thực vật
22. Đa dạng động vật không xương sống
NaN.
Đa dạng động vật
NaN.
Nhận biết các ngành động vật không xương sống
NaN.
Vai trò có ích và tác hại của động vật không xương sống
23. Đa dạng động vật có xương sống
NaN.
Thực hành: Quan sát và nhận biết một số nhóm động vật ngoài thiên nhiên
24. Đa dạng sinh học
NaN.
Khái niệm đa dạng sinh học
NaN.
Vai trò của đa dạng sinh học
NaN.
Nguyên nhân gây suy giảm đa dạng sinh học
25. Tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên
NaN.
Xác định dụng cụ và phương pháp thu mẫu
NaN.
Nhận diện đại diện quan sát
Phần 4. Năng lượng và sự biến đổi
9
Chủ đề 9.
Lực
26. Lực và tác dụng của lực
Tìm hiểu lực
NaN.
Nhận biết có lực tác dụng; đọc, đặt được tên lực
NaN.
Lực làm biến đổi chuyển động, biến dạng
NaN.
Nhận biết được các đặc trưng của lực, vai trò từng yếu tố của lực.
Đo lực
NaN.
Bài tập về tìm hiểu cấu tạo của dụng cụ đo lực, các loại lực kế.
NaN.
Xác định được trình tự đo lực, đọc kết quả đo lực
Biểu diễn
NaN.
Nhận biết được cách biểu diễn các lực, đọc các yếu tố của lực
27. Lực tiếp xúc và lực không tiếp xúc
NaN.
Phân biệt được lực tiếp xúc, lực không tiếp xúc trong các tình huống
28. Lực ma sát
Lực ma sát
NaN.
Nhận biết các loại lực ma sát; nhận biết được lực ma sát là lực tiếp xúc; đo (được) lực ma sát
NaN.
Biểu diễn được lực ma sát
NaN.
Tác dụng của lực ma sát, lực ma sát có ích, có hại, đề xuất cách làm tăng giảm lực ma sát trong thực tiễn
Mở rộng: Lực cản của môi trường
NaN.
Nhận biết được lực cản của môi trường; Làm được thí nghiệm chứng tỏ vật chịu tác dụng của lực cản của môi trường.
NaN.
Nêu được các yếu tố tác động đến lực cản của môi trường. Đề xuất được phương án làm giảm lực cản của môi trường.
29. Lực hấp dẫn
Lực hấp dẫn
NaN.
Nêu khái niệm trọng lực, các yếu tố của trọng lực, lực hấp dẫn
NaN.
Phân biệt, nhận biết được khái niệm khối lượng, trọng lượng; Tìm hiểu mối liên hệ giữa m và P
Sự biến dạng của lò xo treo thẳng đứng
NaN.
Tìm hiểu sự biến dạng của lò xo
NaN.
Nhận biết biến dạng đàn hồi. Lực đàn hồi
NaN.
Mối quan hệ giữa độ biến dạng của lò xo và khối lượng vật treo; chế tạo cân để đo khối lượng, lực kế
10
Chủ đề 10.
Năng lượng
30. Các dạng năng lượng
Một số dạng năng lượng
NaN.
Nêu được các dạng năng lượng theo tiêu chí phân loại
NaN.
Lấy được ví dụ về các dạng năng lượng trong thực tiễn
Năng lượng và khả năng tác dụng lực
NaN.
Nhận biết được một số nguồn năng lượng, năng lượng đặc trưng cho khả năng hoạt động (Tác dụng lực) của mọi vật
31. Sự chuyển hoá năng lượng
Sự chuyển hoá năng lượng
NaN.
Nêu và xác định được sự truyền năng lượng trong tình huống cụ thể.
NaN.
Nhận biết được năng lượng có thể chuyển hoá từ dạng này sang dạng khác
Năng lượng hao phí
NaN.
Xác định được các dạng năng lượng trong quá trình chuyển hoá, nhận biết được năng lượng có ích, hao phí.
NaN.
Đề xuất phương án giảm năng lượng hao phí.
Tiết kiệm năng lượng
NaN.
Nêu được ý nghĩa, vai trò của tiết kiệm năng lượng
NaN.
Nêu được biện pháp để tiết kiệm năng lượng
Bảo toàn năng lượng
NaN.
Nêu được định luật bảo toàn năng lượng và lấy được ví dụ minh hoạ.
32. Nhiên liệu và năng lượng tái tạo
NaN.
Nêu được vật liệu giải phóng năng lượng. Nhận biết nhiên liệu (tạo ra nhiệt và ánh sáng khi bị đốt cháy.
NaN.
Xác định được các nguồn năng lượng
NaN.
Xác định được các loại năng lượng tái tạo
NaN.
Đề xuất phương án sản xuất, sử dụng năng lượng tái tạo đơn giản
Phần 5. Trái đất và bầu trời
11
Chủ đề 11.
Chuyển động nhìn thấy của mặt trời, mặt trăng; hệ mặt trời và ngân hà
33. Hiện tượng mọc và lặn của Mặt Trời
NaN.
Nhận biết một số chuyển động nhìn thấy và chuyển động thực trong thực tiễn.
NaN.
Xác định chiều quay của Trái Đất quanh trục. Xác định chuyển động nhìn thấy hằng ngày của Mặt Trời, thời gian Trái Đất quay quanh một vòng quay trục.
NaN.
Phân biệt các thiên thể (sao, hành tinh, vệ tinh)
34. Các hình dạng nhìn thấy của Mặt Trăng
NaN.
Nêu đặc điểm của Mặt Trăng (Hình dạng, loại thiên thể)
NaN.
Tìm hiểu về hình dạng nhìn thấy của Mặt Trăng
NaN.
Giải thích sự khác nhau về hình dạng nhìn thấy của Mặt Trăng (Bao gồm cả vẽ sơ đồ và mô hình quan sát các pha Mặt trăng)
35. Hệ Mặt Trời và Ngân Hà
Hệ Mặt Trời
NaN.
Mô tả được sơ lược cấu trúc của hệ Mặt Trời.
NaN.
Tìm hiểu về các hành tinh trong hệ Mặt Trời (chu kì tự quay, chu kì quay quanh, khoảng cách đến Mặt Trời)
Ngân Hà
NaN.
Tìm hiểu về Ngân Hà
NaN.
Nêu vị trí hệ Mặt Trời trong Ngân Hà
12
Bài kiểm tra.
Học kì I
Bài kiểm tra tự đánh giá cuối học kì I
Học kì II
Bài kiểm tra tự đánh giá giữa học kì II
Bài kiểm tra tự đánh giá cuối học kì II