Trang chủ
Bài tập cuối tuần Tiếng Việt 2 Tập một
Tuần 1
Tuần 2
Tuần 3
Tuần 4
Tuần 5
Tuần 6
Tuần 7
Tuần 8
Tuần 9
Tuần 10
Tuần 11
Tuần 12
Tuần 13
Tuần 14
Tuần 15
Tuần 16
Tuần 17
Tuần 18
Bài tập cuối tuần Tiếng Việt 2 Tập một
Tài liệu mở rộng
Mô tả nội dung sách tại đây
1
Tuần 1.
Luyện đọc
NaN.
Đọc và hiểu nội dung bài "Tự thuật"
NaN.
Đọc và hiểu nội dung bài "Tự thuật" (Tự luận)
Luyện chính tả
NaN.
Đọc bài và hiểu nội dung bài "Ai dậy sớm"
Luyện từ và câu
NaN.
Chọn nhóm từ chỉ sự vật và nhóm từ chỉ hoạt động
NaN.
Viết tiếp để có các câu giới thiệu
Luyện viết đoạn
NaN.
Điền vào chỗ trống để hoàn thành bản tự giới thiệu
2
Tuần 2.
Luyện đọc
NaN.
Đọc bài và hiểu nội dung bài "Ai dậy sớm"
Luyện chính tả
NaN.
Viết vào bảng những chữ cái còn thiếu
Luyện từ và câu
NaN.
Xếp các từ vào bảng phân loại
NaN.
Nối từ ngữ ở cột A với từ ngữ thích hợp ở cột B để có câu đúng
NaN.
Viết câu nêu hoạt động của mỗi người trong tranh (mẫu Ai? Làm gì?)
Luyện viết đoạn
NaN.
Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành đoạn văn
NaN.
Viết 2 – 3 câu kể về một việc nhà em đã làm
3
Tuần 3.
Luyện đọc
NaN.
Đọc và hiểu nội dung bài "Giúp bạn"
NaN.
Đọc và hiểu nội dung bài "Giúp bạn" (Tự luận)
Luyện chính tả
NaN.
Viết vào bảng những chữ cái còn thiếu
NaN.
Chọn dòng viết đúng trật tự các chữ cái
Luyện từ và câu
NaN.
Tìm từ ngữ không cùng nhóm trong mỗi dãy
NaN.
Điền từ ngữ chỉ đặc điểm
Luyện viết đoạn
NaN.
Sắp xếp các câu theo thứ tự đúng để tạo thành đoạn văn
NaN.
Chép lại đoạn văn đã tạo được
4
Tuần 4.
Luyện đọc
NaN.
Đọc và hiểu nội dung bài "Ai can đảm"
Luyện chính tả
NaN.
Sắp xếp tên của các bạn học sinh theo thứ tự bảng chữ cái
NaN.
Viết họ, tên của em và của 2 bạn ngồi gần em
Luyện từ và câu
NaN.
Gạch bỏ từ ngữ không cùng nhóm
NaN.
Đặt một câu nêu hoạt động của người trong tranh
Luyện viết đoạn
NaN.
Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành đoạn văn
NaN.
Viết 3 – 4 câu kể lại một trò chơi em đã tham gia ở trường
5
Tuần 5.
Luyện đọc
NaN.
Đọc và hiểu nội dung bài "Suối vui"
NaN.
Đọc và hiểu nội dung bài "Suối vui" (Tự luận)
Luyện chính tả
NaN.
Viết tên con vật, đồ vật trong tranh có c hoặc k
NaN.
Điền vào chỗ trống
Luyện từ và câu
NaN.
Điền tên môn học thích hợp trong các câu
NaN.
Quan sát tranh và ghi lại các hoạt động của em ở trường
Luyện viết đoạn
NaN.
Viết thời gian biểu buổi sáng của em
6
Tuần 6.
Luyện đọc
NaN.
Đọc và hiểu nội dung bài "Đàn kiến con ngoan quá"
NaN.
Đọc và hiểu nội dung bài "Suối vui" (Tự luận)
Luyện chính tả
NaN.
Viết tên con vật, đồ vật có g hoặc gh
NaN.
Viết lại các từ ngữ vào chỗ trống khi đã điền đúng
Luyện từ và câu
NaN.
Dựa và tranh, ghi lại tên 5 đồ vật
NaN.
Đặt 2 câu nêu đặc điểm của 2 đồ vật tìm được
Luyện viết đoạn
NaN.
Lập danh sách các bạn tổ em đăng kí tham gia các câu lạc bộ ở trường
7
Tuần 7.
Luyện đọc
NaN.
Đọc và hiểu nội dung bài "Ngôi trường mới"
Luyện chính tả
NaN.
Viết tên con vật, cây cối có ng hoặc ngh trong mỗi hình
NaN.
Viết lại các từ ngữ dưới đây vào chỗ trống sau khi đã điền đúng
Luyện từ và câu
NaN.
Viết tiếp vào chỗ trống các đồ dùng học tập phù hợp
NaN.
Xếp các từ trên thành câu và ghi lại
NaN.
Đặt dấu chấm hoặc dấu chấm hỏi vào ô trống trong mẩu chuyện vui
Luyện viết đoạn
NaN.
Chọn nội dung phù hợp với bức tranh
NaN.
Sắp xếp các câu thành một câu chuyện nhỏ
8
Tuần 8.
Luyện đọc
NaN.
Đọc và hiểu nội dung bài "Em học sinh mới"
Luyện chính tả
NaN.
Điền ia hoặc iê, yê
NaN.
Chọn tiếng thích hợp điền vào chỗ trống
Luyện từ và câu
NaN.
Chọn từ ngữ chỉ đặc điểm phù hợp với mỗi đồ dùng học tập trong hình vẽ
NaN.
Đặt dấu chấm hoặc dấu chấm hỏi vào ô trống thích hợp
Luyện viết đoạn
NaN.
Viết đoạn văn (3 – 4 câu) tả một đồ dùng học tập của em
9
Tuần 9.
Ôn tập giữa học kì I
I. Đọc hiểu và trả lời câu hỏi, làm bài tập
NaN.
Đọc và hiểu nội dung bài "Người học trò cũ"
NaN.
Xếp những từ ngữ sau thành 3 nhóm
NaN.
Chọn dấu chấm hoặc dấu phẩy để điền vào ô trống
NaN.
Điền d hoặc gi, r
II. Viết
NaN.
Chính tả (nghe – viết)
NaN.
Viết lời hội thoại và đoạn văn
10
Tuần 10.
Luyện đọc
NaN.
Đọc và hiểu nội dung bài "Người bạn nhỏ"
Luyện chính tả
NaN.
Điền c hoặc k
NaN.
Điền tiếng thích hợp
Luyện từ và câu
NaN.
Nối câu ở cột A với mục đích và dấu câu thích hợp ở cột B
NaN.
Điền dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than
Luyện viết đoạn
NaN.
Viết câu trả lời cho các câu hỏi
11
Tuần 11.
Luyện đọc
NaN.
Đọc và hiểu nội dung bài "Cậu học trò giỏi nhất lớp"
Luyện chính tả
NaN.
Điền g hoặc gh
NaN.
Điền tiếng thích hợp
Luyện từ và câu
NaN.
Xếp các từ vào nhóm thích hợp
NaN.
Đặt câu nêu đặc điểm
NaN.
Đặt câu thích hợp với mỗi tranh để trả lời câu hỏi: “Hai bạn nhỏ đang làm gì?”
Luyện viết đoạn
NaN.
Viết 3 – 4 câu kể về giờ ra chơi ở trường của em
12
Tuần 12.
Luyện đọc
NaN.
Đọc và hiểu nội dung bài "Bím tóc đuôi sam"
NaN.
Đọc và hiểu nội dung bài "Bím tóc đuôi sam" (Tự luận)
Luyện chính tả
NaN.
Điền ng hoặc ngh
NaN.
Viết lại các từ ngữ vào chỗ trống sau khi đã điền đúng
Luyện từ và câu
NaN.
Viết tên 5 món đồ chơi có trong tranh
NaN.
Tìm câu nêu đặc điểm của sự vật
NaN.
Đặt câu nêu đặc điểm của 2 món đồ chơi em vừa tìm được
Luyện viết đoạn
NaN.
Điền từ ngữ thích hợp
NaN.
Viết đoạn văn (3 – 4 câu) giới thiệu về đồ chơi
13
Tuần 13.
Luyện đọc
NaN.
Đọc và hiểu nội dung bài "Mẩu giấy vụn"
Luyện chính tả
NaN.
Điền d hoặc gi
NaN.
Viết lại các từ ngữ vào chỗ trống sau khi đã điền đúng
Luyện từ và câu
NaN.
Tìm từ ngữ chỉ đặc điểm của chiếc diều
NaN.
Tìm những câu dùng dấu phẩy đúng
NaN.
Viết 2 câu nêu đặc điểm (hình dáng, màu sắc,...) của 2 đồ chơi có trong tranh
Luyện viết đoạn
NaN.
Viết đoạn văn (3 – 4 câu) tả một đồ chơi mà em yêu thích
14
Tuần 14.
Luyện đọc
NaN.
Đọc và hiểu nội dung bài "Hương nhãn"
Luyện chính tả
NaN.
Điền iên hoặc yên, uyên vào chỗ trống
NaN.
Viết lại các từ ngữ vào chỗ trống sau khi đã điền đúng
Luyện từ và câu
NaN.
Gạch dưới 9 từ ngữ chỉ người trong gia đình, họ hàng
NaN.
Gạch dưới những từ ngữ chỉ đặc điểm trong đoạn
NaN.
Chọn từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống
Luyện viết đoạn
NaN.
Gạch dưới những câu văn thể hiện tình cảm của bạn nhỏ đối với ba
NaN.
Viết đoạn văn (3 – 4 câu) kể về một người thân trong gia đình em (ông / bà, bố / mẹ, anh / chị / em), trong đó có câu thể hiện tình cảm của em đối với người thân
15
Tuần 15.
Luyện đọc
NaN.
Đọc và hiểu nội dung bài "Ai đáng khen nhiều hơn?"
Luyện chính tả
NaN.
Điền vào chỗ trống
Luyện từ và câu
NaN.
Gạch dưới 5 từ ngữ chỉ tình cảm yêu thương của anh đối với em trong các đoạn thơ
NaN.
Ghi vào ô trống những từ ngữ biểu hiện thái độ cần có của con cái đối với cha mẹ
NaN.
Chọn dấu chấm hoặc dấu chấm hỏi, dấu chấm than điền vào ô trống
NaN.
Em hãy viết địa chỉ của trường em
Luyện viết đoạn
NaN.
Gạch dưới những câu văn thể hiện tình cảm của bạn nhỏ đối với ba
NaN.
Viết đoạn văn (3 – 4 câu) kể về một người thân trong gia đình em (ông / bà, bố / mẹ, anh / chị / em), trong đó có câu thể hiện tình cảm của em đối với người thân
16
Tuần 16.
Luyện đọc
NaN.
Đọc và hiểu nội dung bài "Hai anh em"
Luyện chính tả
NaN.
Điền ao hoặc oao
NaN.
Viết lại các từ ngữ vào chỗ trống sau khi đã điền đúng
Luyện từ và câu
NaN.
Ghi lại 5 tên đồ dùng trong nhà cho mỗi nhóm
NaN.
Ghi lời giải các câu đố
NaN.
Chọn từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống trong đoạn văn
Luyện viết đoạn
NaN.
Viết đoạn văn kể lại một hoạt động
17
Tuần 17.
Luyện đọc
NaN.
Đọc và hiểu nội dung bài "Mèo vàng"
Luyện chính tả
NaN.
Điền eo hoặc oeo
NaN.
Chọn từ ngữ viết đúng chính tả
NaN.
Chọn tiếng thích hợp điền vào chỗ trống
Luyện từ và câu
NaN.
Những dòng nào dưới đây dùng đúng dấu phẩy?
NaN.
Gạch dưới từ ngữ chỉ tình cảm gia đình trong mỗi câu
Luyện viết đoạn
NaN.
Viết tin nhắn cho người thân trong các trường hợp
18
Tuần 18.
Ôn tập, đánh giá cuối học kì I
I. Đọc hiểu và trả lời câu hỏi, làm bài tập
NaN.
Đọc và hiểu nội dung bài "Chia bánh"
NaN.
Dựa vào tranh, ghi lại
NaN.
Xếp các câu vào nhóm thích hợp
NaN.
Đặt dấu chấm hoặc dấu chấm hỏi, dấu chấm than vào ô trống thích hợp
NaN.
Viết từ có tiếng chứa d hoặc gi, có nghĩa
NaN.
Chọn d hoặc gi, r
NaN.
Đặt dấu hỏi hoặc dấu ngã vào những chữ in đậm rồi giải câu đố sau:
II. Viết
NaN.
Chính tả (nghe – viết)
NaN.
Viết đoạn